What does thất nghiệp in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word thất nghiệp in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use thất nghiệp in Vietnamese.

The word thất nghiệp in Vietnamese means unemployed, unemployment, out of work, Unemployment, unemployment. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word thất nghiệp

unemployed

adjective (having no job)

Chỉ có những người thất nghiệp mới hẹn hò vào thứ tư.
Only unemployed people date on Wednesdays.

unemployment

noun (joblessness)

Ngài không thể so sánh thất nghiệp với một cơn bão cấp bốn được.
You can't compare unemployment to a cat four hurricane.

out of work

adjective

Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
Hundreds are now out of work and unable to pay their bills.

Unemployment

noun

Thất nghiệp thì sao, 250 đô một tuần ư?
Unemployment is what - 250 bucks a week?

unemployment

noun (when people are without work and actively seeking work)

Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.
Well, unemployment leads to crime, to malnutrition, to improper medical care.

See more examples

Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trẻ Mỹ gốc Phi lên tới 28,2% tháng 5 năm 2013.
The unemployment rate of young African Americans was 28.2% in May 2013.
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.
Well, unemployment leads to crime, to malnutrition, to improper medical care.
Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng nhanh qua từng năm.
Unemployment creeps up during the year.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
Hundreds are now out of work and unable to pay their bills.
Tỉ lệ thất nghiệp đã giảm xuống từ 9.8% vào tháng mười một .
The unemployment rate has come down from 9.8% in November .
Khi công việc này kết thúc vào năm 1883, Gay đã có một khoảng thời gian ngắn thất nghiệp.
When this job ended in 1883, Gay had a brief period of unemployment.
Thất nghiệp và những khó khăn khác về kinh tế ảnh hưởng đến hàng triệu người.
Unemployment and other economic hardships affect millions.
Thống kê thất nghiệp không có sẵn vì thất nghiệp không tồn tại chính thức.
Unemployment statistics are not available because unemployment does not exist officially.
“Trong xã hội cạnh tranh gay gắt ngày nay, nạn thất nghiệp là một vấn đề nan giải.
“Many people enjoy reading a newspaper almost every day.
Một hôm, trong khi anh đang thất nghiệp, Đa-vít đã gặp các Nhân-chứng Giê-hô-va.
One day, while he was unemployed, David was contacted by Jehovah’s Witnesses.
Cô ấy bị đánh dập hàng ngày bởi chồng của cô, 1 người thất nghiệp
She was beaten every single day by her husband, who was unemployed.
Thất nghiệp ở khu vực đồng Euro tiếp tục tăng
Eurozone unemployment continues to rise
Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp.
One problem: waste handling and unemployment.
Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp.
Francis Mays is an unemployed telemarketer living off her disability checks.
Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng.
If you have lost a good job or have been unemployed for some time, it is easy to become downhearted.
Tính đến tháng 8 năm 2010, tỷ lệ thất nghiệp của thành phố đứng ở mức 20 phần trăm
As of August 2010, the city's unemployment rate stood at 20 percent.
Tình trạng thất nghiệp tại khu vực Người Da Đỏ Pine Ridge xê dịch từ 85 đến 90 phần trăm.
Unemployment on the Pine Ridge Indian Reservation fluctuates between 85 and 90 percent.
Nó không phải là một trò chơi khi cô thất nghiệp và phải nuôi sống một gia đình.
It's not much of a game if you're out of work and trying to feed a family.
Tiến bộ này giúp giảm bớt khủng hoảng thất nghiệp.
This progress helped to alleviate the unemployment problem.
Tớ không phải người thất nghiệp.
I'm not unemployed.
Năm 2007, tỷ lệ thất nghiệp của Wallonie cao gấp đôi so với Vlaanderen.
As of 2007, the unemployment rate of Wallonia is over double that of Flanders.
Nhưng tớ đang thất nghiệp.
But I'm unemployed.
Ít hơn 5,0% lực lượng lao động đủ điều kiện bị thất nghiệp.
Less than 5.0% of the eligible workforce was unemployed.
Rõ chán đời vì giờ hoặc là thất nghiệp hoặc là làm cho cô ta.
It blows'cause we're either out of a job or we have to work for her.
Mọi thứ đều tốt đẹp, tỉ lệ thất nghiệp thấp.
Everything's good, low unemployment.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of thất nghiệp in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.