What does thu nhập in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word thu nhập in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use thu nhập in Vietnamese.
The word thu nhập in Vietnamese means income, earnings, revenue, Earning, Income, income. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word thu nhập
incomenoun Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp đôi so với 10 năm trước. His income is now double what it was ten years ago. |
earningsnoun Nhìn ngày tháng những đỉnh nhọn trong bảng thu nhập này. Look at the dates of these spikes in earnings. |
revenuenoun Phía đông mới có tiền bạc, nguồn cung cấp thóc, nguồn thu nhập từ thuế. The east is where the money is, the grain supply, most of the tax revenue. |
Earningnoun Thu nhập là một phần thiết yếu trong đời sống. EARNING income is a necessary part of life. |
Incomenoun Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp đôi so với 10 năm trước. His income is now double what it was ten years ago. |
incomenoun (consumption and savings opportunity gained by an entity within a specified timeframe) Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp đôi so với 10 năm trước. His income is now double what it was ten years ago. |
See more examples
Khi có uy tín rồi thì cũng có thu nhập ổn định mà. Well, once you get established, it's steady work. |
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. Even people of modest income could afford one. |
Thu nhập của ông ta năm đó cao hơn mức lương làm cảnh sát. His income that year is higher than his police salary. |
Tôi nghĩ cậu sẵn lòng chi ra 3 tháng thu nhập cho một cái nhẫn. I think you're supposed to spend, like, three months'pay on a ring. |
Một lần nữa, thu nhập mất cân đối thì không hay ho gì. Again, income inequality is not a good thing. |
Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập. They have created an industry with banners and porn ads to earn revenue. |
thu nhập tăng, tiền lãi giảm xuống. Revenues go up, profits go down. |
Vị trí này giúp ông đảm bảo thu nhập để có thể kết hôn bà Johanna. This appointment provided enough income to eventually marry Johanna. |
Đối tượng không có kiểm tra thu nhập. No income verification. |
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa, (Laughter) (Applause) Across age, across income, across culture. |
Chúng ta nên tăng thêm nguồn thu nhập We gotta thicken our revenue stream |
Roger cũng là một trong những vận động viên thể thao có thu nhập cao nhất thế giới. Federer is one of the highest-earning athletes in the world. |
Bảng mô tả tài sản và thu nhập của bạn trông như thế nào ? What does your income and asset profile look like ? |
Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không? If adjustments are made, can the family live on just one income? |
(Thu nhập ước tính / Số yêu cầu) × 1.000 (Estimated earnings / Number of requests) × 1000 |
Các nước thu nhập cao sẽ tăng trưởng 2% năm nay, sau đó tăng lên 2,4% năm 2016 và 2,2% năm 2017. High-income countries are on course to grow by 2.0 percent this year, 2.4 percent in 2016 and 2.2 percent in 2017. |
Trong thời kỳ Edo, đây là một nguồn thu nhập quan trọng cho kuge. During the Edo period, this was an important source of income for the kuge. |
Yeah, mất 2 lần thu nhập luôn. Yeah, it takes two incomes. |
Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác. Then, and only then, we can explain other income. |
Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn. Opportunities — explore customized recommendations that could boost your income. |
Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp đôi so với 10 năm trước. His income is now double what it was ten years ago. |
Mặc dù chúng tôi mất thu nhập phụ thêm đó nhưng Chúa đã lo liệu cho chúng tôi. Despite the loss of that extra income, the Lord has taken care of us. |
Một là phân tách theo chủng tộc, hai là phân tách dựa theo thu nhập. One was racial segregation, the other was segregation by income. So |
Nhiều người nộp thuế phải chịu khấu trừ thuế khi họ nhận được thu nhập. Many taxpayers are subject to withholding taxes when they receive income. |
Giờ ta sẽ chuyển chủ đề và theo dõi thu nhập đầu người. Now we're going to change and look at the level of per capita income. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of thu nhập in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.