encantar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encantar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encantar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encantar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encantar
yêuverb Me encanta esa casa. Tôi yêu căn nhà đó. |
Xem thêm ví dụ
Le va a encantar. Ông ấy sẽ rất thích nó. |
¿Saben qué más les va a encantar? Tớ sẽ cho cậu biết cậu còn thích món gì nữa. |
Le va a encantar. Cô ấy sẽ rất thích. |
El ser humano, a algunos les encantará escuchar esto, tiene el pene más grande y grueso de los primates. Loài người - một số có thể thấy vui khi nghe điều này - có dương vật to và dày nhất trong các loài linh trưởng. |
Dile a Bob que me encantará programar una reunión con el Presidente apenas el proyecto tenga fecha en el recinto. Anh hãy nói với Bob là tôi rất sẵn lòng sắp xếp cho anh ta gặp ngài tổng thống khi anh ta sắp xếp để đưa dự luật ra để bỏ phiếu. |
Te va a encantar. Bà sẽ thích cho xem. |
Te encantará. ¡ Vaya! Cậu sẽ thích mê cho xem. |
A muchos les encantará usar el método directo con este folleto a fin de empezar estudios bíblicos en las puertas. Nhiều anh chị sẽ thích dùng sách này để mời người ta học trực tiếp ngay tại cửa nhà. |
A mi nieto le encantará mucho escuchar eso. Cháu tôi sẽ thấy thích thú. |
Sé de alguien a quien le encantará ver esto. Tao biết 1 người rất muốn thấy mày |
A ella le va a encantar. Con bé sẽ thích nó mà. |
Ya estamos aquí y cuando lleguemos, te encantará. Ta ở đây và khi em tới đó, em sẽ thích nó mà. |
A todos los chicos les van a encantar. Bọn con trai sẽ thích mê cho xem. |
Le va a encantar. Ừ, bố sẽ thích lắm. |
Te va a encantar. Con sẽ thích đấy. |
El programa de instituto de la Iglesia es el paso siguiente; te va a encantar. Chương trình của viện giáo lý của Giáo Hội là bước kết tiếp, và các em sẽ yêu thích chương trình này. |
Seguro que a Carly le encantará oír tu voz una vez más. Tôi chắc là Carly sẽ rất muốn nghe giọng anh lần cuối. |
Seguro que te encantará enviarme a una mazmorra, Henri. Tôi chắc là ông sẽ rất vui khi đưa tôi vô ngục tối hả, Henri? |
Dios, ¡ os encantará! Chúa ơi, các bạn sẽ thích lắm. |
Mamá, encontrará la forma de abrirlo y te va a encantar. Mẹ, anh ấy sẽ tìm cách mở câu lạc bộ và mẹ sẽ rất thích nó. |
Te encantará. Sẽ vui lắm đấy. |
A ellos les encantará conversar con usted. Họ sẽ vui lòng thảo luận với bạn. |
Me encantará volver a entrar como hombre Libre. Thật tốt để làm lại điều đó trong hoàn cảnh tự do. |
Y aunque estamos seguros de que a muchas personas del territorio les encantará leer cada entrega, los artículos en realidad han sido concebidos para que el publicador los pueda analizar con la persona. Chắc chắn, một số người trong khu vực sẽ thích đọc mục này, nhưng thật ra các bài trong mục được soạn thảo để thảo luận. |
Les encantará algo menos barroco, y también a la junta. Họ sẽ hoàn toàn vui vẻ với cái gì đó ít hoa mỹ hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encantar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encantar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.