encaprichado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encaprichado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encaprichado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encaprichado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mê tít, cuồng dại, mê đắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encaprichado
mê tít(infatuated) |
cuồng dại(infatuated) |
mê đắm(infatuated) |
Xem thêm ví dụ
Estos días parece encaprichado de Penélope. Dạo gần đây người có vẻ bị quyến rũ bởi Penelope. |
Te has encaprichado de este tipo y vienes corriendo hasta aquí... hablando de salvación. Cô thèm muốn một anh chàng và ba chân bốn cẳng chạy ra đây rên la nhờ cứu giúp. |
No hay nada más aburrido para mí que la juventud encaprichada. Không có gì làm cho tôi chán hơn một thanh niên cuồng nhiệt. |
Parece que el mayor Starck sigue encaprichado contigo. Rõ ràng tên Thiếu ta Starck mê con. |
Debía mucho dinero a Cristina, que además se había encaprichado con ella. Cổ nợ Cris rất nhiều tiền, và bả thì đang mê say cổ. |
La esposa de Potifar se había encaprichado de José, un hombre atractivo, y trató de seducirlo. Vợ của Phô-ti-pha say đắm chàng Giô-sép đẹp trai và tìm cách dụ dỗ chàng. |
Louise era una chica genial, yo estaba encaprichado con ella y ella conmigo. Louise, đó là một cô gái rất cừ, tôi phải lòng cô và cô phải lòng tôi. |
Además, aunque no estaba bajo un código legal divino (la Ley de Moisés aún no existía), entendía bien los principios morales; sabía que cometer fornicación con la esposa de Potifar, que se había encaprichado de él, era un pecado, no solo contra su marido, sino también contra Dios (Génesis 39:8, 9). Hơn nữa, mặc dù không phải tuân thủ một bộ luật nào của Đức Chúa Trời (Luật Pháp Môi-se chưa có), Giô-sép hiểu rõ các nguyên tắc đạo đức; ông biết rằng thông dâm với người vợ đam mê của Phô-ti-pha không chỉ là phạm tội với chồng bà mà còn cả với Đức Chúa Trời nữa.—Sáng-thế Ký 39:8, 9. |
Sabía que cometer fornicación con esa mujer encaprichada no solo sería un pecado contra su esposo, sino que realmente, y más importante, sería un pecado contra Dios. (Génesis 39:12.) Chàng biết rằng nếu phạm tội tà dâm với người đàn bà đam mê này thì thực ra sẽ là phạm tội không chỉ đối với chồng bà nhưng, quan trọng hơn, đối với Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 39:12). |
Laura, estás encaprichada. Laura, chị mê ly rồi. |
Sí, está encaprichada con ese payaso. Phải, cô ta nóng lòng vì cái thằng quái đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encaprichado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encaprichado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.