endemic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endemic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endemic trong Tiếng Anh.
Từ endemic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh địa phương, đặc hữu, địa phương, Endemia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endemic
bệnh địa phươngnoun |
đặc hữuadjective It's a plant which is rare, which is endemic to Mauritius. Đó là một loài cây quý hiếm, là loài đặc hữu đối với Mauritius. |
địa phươngnoun In the northeastern United States, Lyme disease is endemic—it has been present there for a long time. Ở đông bắc Hoa Kỳ, bệnh Lyme đã có ở địa phương từ lâu. |
Endemianoun |
Xem thêm ví dụ
If you live in a land where malaria is endemic . . . Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống... |
His first challenge was a series of yellow fever endemics, which had earned Rio de Janeiro the sinister reputation of 'Foreigners' Grave'. Nhiệm vụ đầu tiên ông phải đối mặt là: một loạt các trường hợp thuộc dịch sốt vàng, được biết đến ở Rio de Janeiro với cái tên đáng sợ Cái chết của người nước ngoài. |
The Burro da Ilha Graciosa or Burro Anão da Graciosa is a breed of small domestic donkey endemic to the island of Graciosa, in the North Atlantic archipelago of the Azores, which are an autonomous region of Portugal. Burro da Ilha Graciosa, còn được gọi là Burro Anão da Graciosa là một giống lừa nhỏ đặc hữu cho đảo Graciosa, thuộc quần đảo nằm ở phía Bắc Đại Tây Dương Azores, là một khu tự trị của Bồ Đào Nha. |
It is estimated that 36% of the Earth's surface, encompassing 38.9% of the worlds vertebrates, lacks the endemic species to qualify as biodiversity hotspot. Ước tính rằng 36% bề mặt Trái Đất, bao gồm 38,9% động vật có xương, thiếu các loài đặc hữu để trở thành những điểm nóng đa dạng sinh học. |
On the edge of the park lies the Botanic Garden of Cortijuela, where the endemic species of the Sierra are investigated and preserved. Trên các cạnh của vườn quốc gia nằm trong Vườn Bách thảo Cortijuela, nơi các loài đặc hữu của Sierra được nghiên cứu và bảo tồn. |
It has an unusual distribution: the genus Recchia is native to Mexico, and the sole member of Suriana, S. maritima, is a coastal plant with a pantropical distribution; and the remaining three genera are endemic to Australia. Nó có sự phân bố rất bất thường: chi Recchia là bản địa của México, còn loài duy nhất của chi Suriana là suyên biển (Suriana maritima) lại là loài thực vật duyên hải có sự phân bố rộng khắp vùng nhiệt đới; còn 3 chi còn lại lại là đặc hữu của Australia. |
Three of these - G. exul., G. gillivrayi, and G. meisneri are endemic to New Caledonia while G. elbertii and G. papuana are endemic to Sulawesi and New Guinea respectively. Ba trong số này - G. exul. , G. gillivrayi và G. meisneri là loài đặc hữu của New Caledonia trong khi G. elbertii và G. papuana là loài đặc hữu của Sulawesi và New Guinea tương ứng. |
It is endemic to Brazil in the states of Rondônia, Mato Grosso, Amazonas and Pará, where it was placed on the list of endangered species in 2008. Đây là loài bản địa Brasil ở các bang Rondônia, Mato Grosso, Amazonas, và Pará, nơi chúng được đưa vào danh sách các loài bị nguy cơ vào năm 2008. |
"In any country, authorizing officials from multiple departments and levels to regulate media content and impose fines would be a disaster, but this is especially dangerous in Vietnam, where corruption is deep-seated and endemic," Robertson said. "Dù ở bất kỳ một đất nước nào thì việc trao quyền cho các cán bộ của nhiều ngành, nhiều cấp kiểm soát nội dung truyền thông và xử phạt cũng là một thảm họa, nhưng điều này đặc biệt nguy hiểm đối với Việt Nam, nơi có nạn tham nhũng tràn lan và sâu rộng," ông Robertson nói. |
It is endemic to Tanzania; its common name refers to the Mahenge plateau where it can be found. Nó là loài đặc hữu của Tanzania; its common name refers tới Mahenge plateau ở đó nó can be found. |
There are 85 species, all but one of which is endemic to Australia; the exception, S. novae-zelandiae, occurs only in New Zealand. Có khoảng 85 loài, trong đó trừ 1 loài ở New Zealand (S. novae-zelandiae) thì các loài còn lại đều là đặc hữu Australia. |
The Cradle Mountain-Lake St Clair National Park is a significant location of Tasmania's endemic species — 40–55% of the park's documented alpine flora is endemic. Vườn quốc gia núi Cradle-hồ St Clair là một nơi cư ngụ của nhiều loài đặc hữu Tasmania — 40–55% các loài thực vật kiểu Alps được ghi nhận trong vườn là loài đặc hữu. |
Although invertebrates remain poorly studied on Madagascar, researchers have found high rates of endemism among the known species. Mặc dù các động vật không xương sống vẫn còn được nghiên cứu ít tại Madagascar, song các nhà nghiên cứu phát triện ra tỷ lệ cao các loài đặc hữu trong số những loài được biết đến. |
The second species to be described was N. distillatoria, the Sri Lankan endemic. Loài thứ hai được miêu tả là N. distillatoria, loài đặc hữu của Sri Lanka. |
There are at least 85 species that are endemic to the area, 13 different types of rainforest and 29 species of mangrove, which is more than anywhere else in the country. Có ít nhất 85 loài đặc hữu trong vùng, 13 loại khác nhau của rừng nhiệt đới ưa mưa và 29 loài cây đước, nhiều hơn bất cứ nơi nào trong nước. ^ a ă â Reid, Greg (2004). |
It is endemic to the Lake Prespa watershed at the border area of Greece and the Republic of Macedonia. Đây là loài đặc hữu lưu vực hồ Prespa ở khu vực biên giới Hy Lạp và Cộng hòa Macedonia. |
Being an entirely endemic and rare land mammal, Bubalus mindorensis stands as an extremely vulnerable species. Là 1 loài thú quý hiếm và hoàn toàn đặc hữu, Bubalus mindorensis xếp như một loài cực kỳ dễ bị đe đọa. |
Like all other lemurs, Babakotia radofilai was endemic to Madagascar. Giống như tất cả các loài vượn cáo khác, Babakotia radofilai là loài đặc hữu Madagascar. |
"Henckelia wijesundarae (Gesneriaceae), a new endemic species from Sri Lanka, and lectotypification of Chirita walkerae and C. walkerae var. parviflora". Gibbosaccus nên việc chuyển nó sang Henckelia có lẽ là hợp lý hơn. ^ “Henckelia wijesundarae (Gesneriaceae), a new endemic species from Sri Lanka, and lectotypification of Chirita walkerae and C. walkerae var. parviflora”. |
It is endemic to the Philippines, where it occurs in primary, mature secondary and disturbed forests on 11 islands: Luzon and Marinduque (race hydrocorax), Samar, Leyte, Bohol, Panaon, Biliran, Calicoan and Buad (race semigaleatus), Dinagat, Siargao, Mindanao (plus Balut, Bucas and Talicud) and Basilan (race mindanensis). Đây là loài đặc hữu của Philippines, nơi chúng xuất hiện ở các khu rừng nguyên sinh, thứ sinh và bị xáo trộn trên 11 hòn đảo: Luzon và Marinduque (chủng hydrocorax), Samar, Leyte, Bohol, Panaon, Biliran, Calicoan và Buad (semigaleatus), Dinagat, Siargao, Mindanao (cộng với Balut, Bucas và Talicud) và Basilan (race mindanensis). |
It is endemic to South Africa, where it is restricted to the peaks of the Swartberg between Torenwater in the Eastern Cape and Seweweekspoort in the Western Cape. Nó là loài đặc hữu của Nam Phi, ở đó nó is restricted to the peaks of the Swartberg between Torenwater in the East Cape and Seweweekspoort in the West Cape. |
As Politkovskaya reported, the order supposedly restored under the Kadyrovs became a regime of endemic torture, abduction, and murder, by either the new Chechen authorities or the various federal forces based in Chechnya. Theo Politkovskaya tường thuật, trật tự được cho là phục hồi dưới quyền cai trị của cha con Kadyrov, đã trở thành một chế độ đặc thù về tra tấn, bắt cóc và giết người, hoặc do chính quyền Chechnya mới hoặc do các lực lượng liên bang khác nhau đóng ở Chechnya. |
Five species are endemic to areas outside Australia. Năm loài là đặc hữu của các khu vực bên ngoài Úc. |
The Philippines also has 50-60 endemic Platymantis frog species, by far the most diverse genus of amphibians in the archipelago. Philippines cũng có 50-60 loài ếch nhái Platymantis, cho đến bây giờ là chi động vật lưỡng cư có nhiều loài khác nhau nhất ở quần đảo này. |
This bird is endemic to Haiti and the Dominican Republic, its range extending from the coasts, over the deserts to the mountains in the centre of the island. Môi trường sống của chúng giới hạn ở Haiti và Cộng hòa Dominica, kéo dài từ bờ biển, qua sa mạc đến vùng núi của hòn đảo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endemic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới endemic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.