endless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endless trong Tiếng Anh.
Từ endless trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô tận, liên tục, bất tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endless
vô tậnadjective It is like the endless expanse of space, which we also find difficult to comprehend. Nó giống như không gian vô tận và bao la, mà chúng ta cũng khó lòng hiểu được. |
liên tụcadjective Shoppers can become trapped in an endless cycle of replenishing their wardrobe. Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới. |
bất tuyệtadjective |
Xem thêm ví dụ
The list is almost endless. Cái danh sách hầu như vô tận. |
He doggedly pursued that goal throughout his life, despite Catholic Church opposition, the indifference of his peers, seemingly endless revision problems, and his own worsening health. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
Although his writings were intended to free Jews of the need to turn to endless commentaries, lengthy commentaries were soon written about his works. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
Law of karma teaches “wheel” of endless rebirths Luật nhân quả dạy về “một bánh xe” tái sanh không bao giờ ngừng |
Consider the case of Shugo and Mihoko, a couple who had endless marital problems. Hãy xem xét trường hợp của Shugo và Mihoko, một cặp vợ chồng luôn lục đục trong hôn nhân. |
To all missionaries past and present: Elders and sisters, you simply cannot return from your mission, do a swan dive back into Babylon, and spend endless hours scoring meaningless points on pointless video games without falling into a deep spiritual sleep. Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh. |
With it you can accomplish great things in a short period of time, or you can get caught up in endless loops of triviality that waste your time and degrade your potential. Với Internet, các em có thể thực hiện những điều tuyệt vời trong một thời gian ngắn, hoặc các em có thể bị lôi cuốn vào vô số vấn đề không quan trọng mà sẽ lãng phí thời giờ và làm giảm tiềm năng của các em. |
They are not concerned about having endless material possessions. Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất. |
Everlasting life in peaceful, pleasant conditions, without the threat of illness, war, famine, or death, would surely open the door to endless happiness and blessings. Sự sống vĩnh cửu trong môi trường bình an, dễ chịu, không có mối đe dọa về bệnh tật, chiến tranh, đói kém hay cái chết, chắc chắn khởi đầu cho nguồn hạnh phúc và những ân phước bất tận. |
Floor Jansen Active: 2013–present (touring member 2012–2013) Instruments: Lead vocals Albums with the band: Endless Forms Most Beautiful Jansen (born 21 February 1981) is a Dutch soprano singer, who was the lead singer of the symphonic metal band After Forever which disbanded in 2009, and is the singer for ReVamp which disbanded in 2016. Floor Jansen Thời gian hoạt động: 2013–nay (thành viên tạm thời từ 2012-2013) Nhạc cụ: Hát Albums tham gia cùng ban nhạc: Chưa có (chỉ mới biểu diễn trực tiếp) Floor Jansen (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1981) là một ca sĩ giọng soprano người Hà Lan, từng là ca sĩ chính của ban nhạc symphonic metal After Forever, đã tan rã vào năm 2009, và là ca sĩ hiện tại cho ReVamp. |
" And see the world in endless sleep... " Và nhìn thế giới chìm vào giấc ngủ vô tận... " |
Satan has, in fact, built up a world empire of false religion, identified by rage, hatred, and almost endless bloodshed. Trên thực tế, Sa-tan đã dựng lên một đế quốc tôn giáo giả. Đế quốc tôn giáo này được nhận diện qua sự giận dữ, căm hờn và hầu như không ngừng gây đổ máu. |
The possibilities are endless—our joys in the ministry, our weaknesses and failings, our disappointments, our economic concerns, the pressures at work or in school, the welfare of our families, and the spiritual condition of our local congregation, to name just a few. Có vô số đề tài để cầu nguyện—niềm vui của chúng ta trong thánh chức, các yếu kém và khuyết điểm, những nỗi thất vọng, mối quan tâm về tài chính, các áp lực tại sở làm hay tại trường, hạnh phúc của gia đình chúng ta và tình trạng thiêng liêng của hội thánh; đó là chỉ kể một vài điều mà thôi. |
A cup and really specify those principles then share them with other people and you end up with endless variety of different cup design all of those cup designs would be based on the same principle that comprise the cup's architecture that set of principles that architecture Sau đó chia sẻ nó với những người khác, bạn sẽ có được vô số những thiết kế ca khác nhau mà tất cả những thiết kế đó đều được dựa trên cùng một nguyên tắc cơ bản cấu thành nên một cái ca. Đó, bộ nguyên tắc đó chính là kiến trúc. |
Serving With Endless Life in View Phụng sự với triển vọng sống mãi |
If we do so, Jehovah will bless us with endless life that is both happy and satisfying. Nếu làm thế, Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho chúng ta hưởng đời sống bất tận đầy hạnh phúc và thỏa nguyện. |
Augustine wrote extensively on many religious and philosophical topics; he employed an allegorical method of reading the Bible, further developed the doctrine of hell as endless punishment, original sin as inherited guilt, divine grace as the necessary remedy for original sin, baptismal regeneration and consequently infant baptism, inner experience and the concept of "self", the moral necessity of human free will, and individual election to salvation by eternal predestination. Augustine đã viết rất nhiều về nhiều chủ đề tôn giáo và triết học; ông đã sử dụng một phương pháp đọc Kinh Thánh ngụ ngôn, tiếp tục phát triển giáo lý về địa ngục như là hình phạt vô tận, tội lỗi ban đầu là tội lỗi được thừa hưởng, ân sủng thiêng liêng như là biện pháp cần thiết cho tội lỗi ban đầu, tái rửa tội và do đó rửa tội cho trẻ sơ sinh, kinh nghiệm bên trong và khái niệm "tự", sự cần thiết đạo đức của ý chí tự do, và cuộc bầu cử cá nhân để cứu độ bằng tiền định mệnh vĩnh cửu. |
The seed of humanity lies in our seemingly endless supply of ingenuity and curiosity. Hậu thế sẽ được sinh ra từ những khéo kéo và ham học hỏi hầu như vô tận của con người. |
They, too, will have the opportunity to enjoy endless life in the earthly Paradise. Họ cũng sẽ có dịp vui hưởng sự sống đời đời trong địa-đàng trên đất (Khải-huyền 7:9-14; Giăng 10:16; 5:28, 29). |
My eyes and heart are still fixed on the prize of endless life in God’s new world. Tôi vẫn hết lòng nhìn chăm chú vào giải thưởng của cuộc sống vô tận trong thế giới mới của Đức Chúa Trời. |
There are endless cultural and religious practices that are said to provide satisfaction. Người ta nói rằng có vô số nền văn hóa và lễ nghi tôn giáo đáp ứng nhu cầu tâm linh của chúng ta. |
During the Napoleonic wars, Europeans ports were subject to an endless stream of blockading and counter-blockading. Trong các cuộc chiến tranh của Napoléon, các hải cảng của châu Âu luôn là đối tượng của các cuộc phong tỏa và chống phong tỏa bất tận. |
Jacob explains that the Jews will be gathered in all their lands of promise—The Atonement ransoms man from the Fall—The bodies of the dead will come forth from the grave, and their spirits from hell and from paradise—They will be judged—The Atonement saves from death, hell, the devil, and endless torment—The righteous are to be saved in the kingdom of God—Penalties for sins are set forth—The Holy One of Israel is the keeper of the gate. Dân Do Thái sẽ được quy tụ lại trên khắp các vùng đất hứa của họ—Sự Chuộc Tội chuộc loài người ra khỏi sự Sa Ngã—Thể xác của những kẻ chết sẽ ra khỏi mồ và linh hồn của họ sẽ ra khỏi ngục giới và thiên đàng—Họ sẽ được phán xét—Sự Chuộc Tội cứu khỏi sự chết, ngục giới, quỷ dữ và cực hình bất tận—Người ngay chính sẽ được cứu rỗi trong vương quốc của Thượng Đế—Những hình phạt dành cho các tội lỗi được nêu ra—Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên là người giữ cổng. |
God redeems men from their lost and fallen state—Those who are carnal remain as though there were no redemption—Christ brings to pass a resurrection to endless life or to endless damnation. Thượng Đế cứu chuộc loài người khỏi trạng thái lạc lối và sa ngã—Những kẻ nào vẫn duy trì bản chất xác thịt thì sự cứu chuộc sẽ xem như không có đối với họ—Đấng Ky Tô mang lại sự phục sinh để loài người có được một cuộc sống bất tận hoặc là một sự đoán phạt bất tận. |
And this seems like only the beginning of their campaign that they label as an endless war against... Đây dường như chỉ là khởi đầu của chiến dịch mà chúng gọi là cuộc chiến bất tận chống lại... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới endless
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.