entraver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entraver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entraver trong Tiếng pháp.
Từ entraver trong Tiếng pháp có các nghĩa là cản trở, trở, ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entraver
cản trởverb Quel genre de poids pourrait nous entraver dans notre course pour la vie ? Gánh nặng nào có thể cản trở chúng ta trong cuộc đua giật lấy sự sống? |
trởverb Tu dois déjouer tous les obstacles qui entravent ton chemin. Cậu phải vượt qua tất tần tật những trở ngại trên còn đường của cậu. |
ngănverb Son casque avait pour but d' entraver ma télépathie Mũ của hắn, thiết kế cách nào đó ngăn cản được tôi |
Xem thêm ví dụ
De cette façon, nous avons été libérés de ce qui entrave le plus notre vie: l’esclavage du péché. Nhờ vậy, chúng ta được giải thoát khỏi những gì gây cản trở nhiều nhất cho cuộc sống của chúng ta: đó là sự nô lệ tội lỗi. |
9 La nécessité de traiter sa femme avec honneur ressort des derniers mots employés par l’apôtre Pierre : “ afin que vos prières ne soient pas entravées. 9 Việc người chồng cần đối xử tôn trọng với vợ được sứ đồ Phi-e-rơ nêu ra nơi phần cuối của câu: “Hầu cho không điều gì làm rối-loạn [“ngăn trở”, Tòa Tổng Giám Mục] sự cầu-nguyện của anh em”. |
Cette personne est entourée de monde, et son passage dans la pièce est entravé. Mọi người vây quanh người đó và lối vào thì tắc nghẽn. |
Bill Richardson, ambassadeur des États-Unis auprès des Nations unies, a mis le doigt sur la principale entrave à l’instauration de la paix au Proche-Orient, avec cette remarque laconique : “ Il y a un manque de confiance. ” Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”. |
Ne laissez pas les distractions et les activités solitaires entraver la communication familiale. Đừng để bất cứ điều gì cản trở bạn trò chuyện với gia đình |
Aucune entrave à la paix Không còn những điều cản trở sự hòa thuận |
‘ Est- ce que, involontairement, je n’entrave pas la communication en essayant à tout prix de faire parler mon enfant adolescent ? “Tôi có vô tình cản trở việc trò chuyện bằng cách bắt buộc con cái phải nói không?” |
Google interdit la transmission de logiciels malveillants, de virus, de codes destructifs, ou de tout autre élément susceptible d'endommager ou d'entraver le fonctionnement des réseaux, des serveurs ou d'autres infrastructures de Google ou de tiers. Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác. |
9 Nous ne croyons pas qu’il soit juste de mêler l’influence religieuse au gouvernement civil, de sorte qu’une organisation religieuse est favorisée et qu’une autre se voit entravée dans ses droits spirituels et que ses membres se voient dénier personnellement leurs droits de citoyens. 9 Chúng tôi không tin rằng việc đem ảnh hưởng tôn giáo vào chính phủ dân sự là chính đáng, mà qua đó một hội đoàn tôn giáo này được hỗ trợ và hội đoàn tôn giáo khác bị cấm chỉ những đặc quyền thiêng liêng, và những quyền lợi cá nhân của các tín hữu thuộc tôn giáo ấy, với tư cách là những công dân, bị chối bỏ. |
Elle a expliqué que notre ballon représentait tout fardeau, épreuve ou difficulté qui entrave notre vie. Chị ấy giải thích rằng cái bong bóng của chúng tôi tượng trưng cho bất cứ gánh nặng, thử thách hay gian nan nào đang giữ chúng ta lại trong cuộc sống của mình. |
L'affirmation centrale de ces canons est que Dieu est capable de sauver tout être humain dont il a pitié et que ses efforts ne sont pas entravés par l'impiété ou l'incapacité des hommes. Năm Luận điểm Calvin xác định rõ ràng rằng Thiên Chúa có quyền năng cứu rỗi bất cứ ai mà ngài thương xót, và không hề bị tác động bởi đời sống tội lỗi hoặc sự bất lực của con người. |
Pour donner aux élèves un exemple scripturaire de la façon dont l’endurcissement du cœur peut entraver notre capacité d’apprendre par le pouvoir de l’Esprit, demandez-leur de prendre1 Néphi 15. Để giúp các học sinh thấy được một ví dụ trong thánh thư về khi chúng ta cứng lòng có thể cản trở khả năng học hỏi như thế nào bởi quyền năng của Thánh Linh, hãy bảo các học sinh giở đến 1 Nê Phi 15. |
La moindre entrave rapportée signifie l'arrestation immédiate. Không đến trình diện, ngươi sẽ bị bắt lại ngay. |
Ils peuvent être un asservissement physique mais également une perte ou une diminution du libre arbitre qui peut entraver notre progression. Các hình thức đó có thể là nô lệ vật chất theo nghĩa đen nhưng còn có thể là bị mất hoặc suy giảm quyền tự quyết về mặt đạo đức mà có thể cản trở sự tiến triển của chúng ta. |
Toutefois, son cœur débordait de gratitude pour ce qu’il avait entendu, et il ne se laissa pas entraver par la crainte. Nhưng lòng của ông tràn ngập sự biết ơn về những gì ông đã nghe, và ông không chần chờ vì sợ hãi. |
Tu es celle qui dit toujours qu'on ne peut laisser nos sentiments entraver notre mission. Chính em là người luôn nói ta không được để cảm xúc ảnh hưởng đến nhiệm vụ mà. |
Les opinions sont une entrave à une chaîne de commandement efficace. Ý kiến là sự đối chọi với mệnh lệnh. |
Des fuites, la moisissure, les insectes et les rongeurs, les ennemis classiques d'un propriétaire, continueraient sans entrave. Rò nước, mốc, sâu bọ, và các loài gậm nhấm - tất cả kẻ thù quen thuộc của người nội trợ - giờ đây, không bị thứ gì ngăn cản. |
Mais le comportement d’un élève ou d’un groupe d’élèves turbulents ou irrévérencieux peut avoir une influence négative sur l’apprentissage et entraver l’influence du Saint-Esprit. Nhưng một học viên hay một nhóm học viên làm mất trật tự hoặc bất kính đều có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến tiến trình học hỏi và cản trở ảnh hưởng của Đức Thánh Linh. |
21 Des chefs religieux ou politiques recourent au mensonge et même à la violence pour essayer d’entraver notre œuvre. 21 Một số nhà lãnh đạo tôn giáo và chính trị dùng lời dối trá, thậm chí bạo lực nhằm cố cản trở chúng ta. |
» Mais comme Edgar Woolard, qui était à la tête de Dupont, nous le rappelle, « Les sociétés entravées par l'ancien mode de pensée ne seront pas un problème "parce que", a-t-il dit, " elles ne seront tout bonnement plus là à long terme. » Nhưng với Edgar Woolard, người đã từng giữ chức chủ tịch Dupont, nhắc chúng ta, "Các công ty tụt hậu do suy nghĩ cũ kỹ sẽ không là vấn đề vì họ đơn giản không thể tồn tại lâu dài." |
Mon instruction était autant entravée par mes pauvres connaissances du grec que par la guerre et ses conséquences. Việc học của tôi bị trở ngại bởi không biết nhiều tiếng Hy Lạp, bởi chiến tranh và hoàn cảnh khó khăn thời hậu chiến. |
Les Témoins de Jéhovah présentent un front spirituel uni à Satan, qui cherche à entraver leur culte. Nhân Chứng Giê-hô-va dựng lên một chiến tuyến thiêng liêng hợp nhất chống lại nỗ lực của Sa-tan nhằm quấy rối sự thờ phượng của họ. |
” Les traditions humaines ne devraient jamais entraver la justice de Dieu. Sự công bình của Đức Chúa Trời không bao giờ bị ngăn cản bởi truyền thống loài người. |
Un mal chronique peut vous donner l’impression d’être en prison, d’avoir votre liberté entravée. Vấn đề sức khỏe kinh niên có thể khiến bạn có cảm giác như bị giam cầm, mất đi tự do. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entraver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entraver
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.