gêner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gêner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gêner trong Tiếng pháp.
Từ gêner trong Tiếng pháp có các nghĩa là phiền, bó, ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gêner
phiềnverb Je doute que le garçon soit plus qu'une gêne pour Antoine. Hẳn thằng nhóc chỉ gây phiền toái cho Antony thôi. |
bóverb |
ngạcverb |
Xem thêm ví dụ
Lee Cronin: Beaucoup de gens pensent qu'il fallait des millions d'années avant que la vie ait pu apparaître. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
Lorsque je parle aux juges à travers les Etats-Unis, ce que je fais tout le temps maintenant, ils disent tous la même chose, qui est : « Nous mettons les gens dangereux en prison, et nous laissons les personnes non dangereuses, non violentes dehors. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Un utilisateur qui adore les cookies a plus de chances de cliquer sur une annonce faisant la promotion de ce biscuit que sur une publicité générique pour des produits alimentaires. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
Je pense à la recherche des astéroïdes comme à un projet de travaux publics, mais au lieu de construire une autoroute, on quadrille l'espace, tout en créant une archive pour les générations futures. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
J'essaie toujours de ne pas trop m'attacher aux lieux... aux objets... ou aux gens Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào. |
Dans le temps, les gens croyaient que le monde était plat. Xưa kia người ta tưởng rằng thế giới phẳng. |
On isole les gens ici pour ne pas voir la mort. Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... |
Partout dans le monde, des milliers de gens écoutent et regardent Mormon Channel, qui est diffusé en anglais et en espagnol vingt-quatre heures sur vingt-quatre, sept jours sur sept, depuis Temple Square, à Salt Lake City (Utah, États-Unis). Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
6 Pour communiquer verbalement la bonne nouvelle, nous devons être disposés à parler aux gens, non de façon dogmatique, mais en raisonnant avec eux. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Malheureusement, ce soupçon de canular perdure et il y a encore des gens au Nigeria aujourd'hui qui croient que les filles de Chibok n'ont jamais été kidnappées. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Les gens ont commencé à acheter leur propre carte postale ou à les fabriquer eux- mêmes. Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình. |
Il enlève les gens. Ông ấy bắt cóc người khác. |
Nous parlons avec les gens de la sécurité individuelle. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
[2] (paragraphe 9) Tirez profit de l’École du ministère théocratique, p. 62-64, donne d’excellentes suggestions sur la façon de discuter avec les gens en prédication. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Ils ont besoin de gens qui les remettent à leur place. Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. " |
Le taux de mortalité du virus était de 90%:5,4 milliards de gens, morts. Virus có tỷ lệ giết người là 90%, đó là 5,4 tỷ người đã chết. |
Je ne dis pas que le paludisme est invincible, parce que je pense qu'on peut le surmonter, mais pourquoi ne pas s'attaquer à cette maladie en fonction des priorités des gens<br/>qui y vivent avec ? Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
Savez-vous ce que cela va faire aux gens quand ils découvriront la vérité? Ông có biết người ta sẽ bị gì khi họ biết sự thật không? |
Cela avait- il une incidence pour ces gens qui célébraient la Pentecôte ? Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? |
Dans le long terme, les gens qui ont eu des moustiquaires gratuitement, un an plus tard, nous leur avons donné l'option d'acheter une moustiquaire à 2 dollars. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
Un journaliste travaillant en Afrique orientale a écrit : “ Des jeunes gens s’enfuient ensemble pour échapper aux dots excessives qu’exigent des belles-familles tenaces. Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Les gens dans notre position n'ont pas besoin de s'excuser. Những người ở vị trí của chúng ta không cần phải xin lỗi. |
Personne n’a à se sentir responsable de gens qui n’ont pas été suffisamment prévoyants Không ai chịu trách nhiệm về những người khác đã không biết tự lo liệu đủ cho họ từ trước. |
La plupart des gens ont un profond respect pour la Bible ; lors de discussions bibliques, ils demanderont souvent à leurs enfants de s’asseoir pour écouter. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gêner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gêner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.