généraliste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ généraliste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ généraliste trong Tiếng pháp.
Từ généraliste trong Tiếng pháp có nghĩa là bác sĩ đa khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ généraliste
bác sĩ đa khoanoun |
Xem thêm ví dụ
La ville gère cinquante-cinq bibliothèques municipales de prêt généralistes et une dizaine de bibliothèques municipales thématiques où il est également possible d'emprunter certains documents. Chính quyền thành phố Paris quản lý 55 thư viện phổ thông và khoảng 10 thư viện chuyên đề, là những nơi công chúng có thể tự do mượn tài liệu. |
On ne s’étonnera pas que le Daily Telegraph ait surnommé ce généraliste le “ médecin diabolique ”. Không ngạc nhiên gì khi thiên phóng sự của tờ The Daily Telegraph tường thuật về vụ án này đã mô tả bác sĩ đa khoa phạm tội này là “bác sĩ ‘Quỷ’ ”. |
Mais ces traitements doivent être abordés avec prudence et sur le conseil avisé d’un généraliste ou d’un psychiatre expérimenté, car un mauvais dosage peut avoir de graves effets secondaires. Nhưng những loại thuốc này phải được các bác sĩ y khoa hay các y sĩ tâm thần lành nghề và có kinh nghiệm cho toa cẩn thận vì nếu không dùng đúng liều thì có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng. |
Nous sommes tous les deux généralistes. Cả 2 đều không chuyên môn. |
Celles- ci sont recueillies par mon médecin généraliste, de façon à ce qu'il puisse examiner ma courbe de poids, non seulement au moment même où j'ai besoin de soins cardiologiques, ou autres, mais aussi en remontant dans mon passé. Và bác sỹ của tôi cũng sẽ thu được những dữ liệu này, để ông có thể thấy những vấn đề liên quan đến trọng lượng của tôi. không chỉ ngay tại thời điểm mà tôi cần được hỗ trợ về tim mạch hay điều gì khác đại loại như vậy, mà còn trong suốt khoảng thời gian trước đó nữa. |
D'ici 2020, il nous manquera 45 000 médecins généralistes. Đến năm 2020, chúng ta sẽ thiếu 45,000 bác sĩ gia đình. |
Avant de devenir dermatologue, j'étais médecin généraliste, comme la plupart des dermatologues en Angleterre. Trước khi tôi trở thành một bác sĩ da liễu, tôi từng làm một bác sĩ đa khoa như hầu hết các bác sĩ da liễu ở Anh. |
The Pirate Bay est un média généraliste pour la distribution de tout type de fichier. TPB là môi trường chung cho việc phân phối các loại tập tin. |
Alors quand on jette un œil à ce que la technologie peut faire face aux travailleurs du savoir, je commence à penser que cette idée du généraliste n'a rien de spécial particulièrement quand on passe à la vitesse supérieure et on connecte Siri à Watson pour obtenir une machine qui peut comprendre ce qu'on dit et nous le répéter. Vậy khi chúng ta nhìn vào những gì công nghệ có thể làm với kiến thức tổng quát của những người lao động, tôi bắt đầu nghĩ rằng có thể sẽ chẳng có gì đặc biệt về ý tưởng của một nhà khái quát hóa, đặc biệt khi chúng ta bắt đầu làm những điều giống như việc kết nối Siri với Watson và có được công nghệ hiểu được những gì chúng ta nói và lặp lại đoạn hội thoại với chúng ta. |
Au siècle dernier, l'expert a détrôné le généraliste instruit, devenant l'unique modèle d'accomplissement intellectuel. Trong thế kỷ qua chuyên gia đã truất ngôi người có khả năng tổng quát, để trở thành hình mẫu duy nhất cho thành công trong tri thức. |
Scott Stinson du National Post de Toronto note que « vous savez que vous ne regardez pas un feuilleton produit par une chaîne généraliste lorsqu'il y a deux décapitations dans les quinze premières minutes »,. Scott Stinson của báo National Post Toronto viết: "Bạn nhận ra thứ mình đang xem không phải là phim chính kịch thông thường khi chỉ trong vòng 15 phút đã có hai vụ chặt đầu". |
Dubai TV est une chaîne de télévision généraliste émiratie appartenant à Dubai Media Incorporated (DMI) . Dubai TV, một kênh của Dubai Media Incorporated (DMI). |
Je consulterai votre généraliste. Tôi sẽ tham khảo ý kiến bác sĩ của ông. |
Cuss, le médecin généraliste, a été dévoré par la curiosité. Người, học viên nói chung, đã nuốt chửng bởi sự tò mò. |
est la revue généraliste la plus diffusée au monde. là tạp chí tổng hợp được phân phát nhiều nhất thế giới! |
En 2006, le médecin généraliste John Scotson a examiné plus de quarante publications sur la cause de la mort des crucifiés et les théories allaient de la rupture cardiaque à l'embolie pulmonaire. Năm 2006, John Scotson điểm hơn 40 ấn phẩm nói về nguyên nhân gây ra cái chết của Giêsu cũng như xem xét các giả thuyết từ sự vỡ tim đến tắc mạch phổi (pulmonary embolism). |
Elle comporte deux chaînes de télévision et deux stations de radio : La Première, généraliste ; TV2, thématique dédiée au divertissement en majorité et émettant dans un rayon limité à 200 km autour d'Abidjan ; Radio Côte d'Ivoire, généraliste ; Fréquence 2, chaîne de divertissement ; Radio Jam, première radio privée du pays ; Africahit Music TV. Bao gồm 2 kênh truyền hình và 2 trạm phát thanh: La Première, TV2 - kênh giải trí phát sóng trong khu vực bán kính 200 km ở Abidjan, Radio Côte d'Ivoire, Fréquence 2 - kênh giải trí, Radio Jam, kênh radio tư nhân đầu tiên của Bờ Biển Ngà; Africahit Music TV. |
C'est essentiellement un dispositif informatique généraliste, qui recueille toutes les informations et comprend ce qu'il doit en faire, et cela, je pense, libère Mère Nature de trafiquer avec différentes sortes de canaux d'entrée. Nó chủ yếu là một công cụ điện toán với mục đích chung chung, và nó chỉ là nhận hết mọi thứ và tính toán xem nó sẽ làm gì với dữ liệu đó. điều đó làm tôi nghĩ, thoát khỏi Quy luật Tự nhiên để chắp vá những đường tiếp nhận khác. |
J'ai passé quelque temps à expliquer au médecin généraliste du campus ce que je percevais comme le véritable problème : de l'anxiété, une faible estime de soi, une peur de l'avenir, mais je n'ai rencontré qu'une indifférence polie, jusqu'au moment où j'ai mentionné la voix, sur quoi il a laissé tomber son stylo, a fait volte-face, et a commencé à me questionner avec un réel intérêt. Tôi nói chuyện với vị bác sĩ tổng quát ở trường một thời gian về những gì tôi nghĩ là vấn đề thật sự: lo lắng, thiếu tự tin, lo sợ về tương lai, và được đáp lại với sự lãnh đạm chán chường cho đến khi tôi nhắc đến tiếng nói đó, ông bỏ bút xuống, xoay người lại và bắt đầu hỏi tôi với sự quan tâm thật sự. |
Comparez le médecin de 1900, qui n'avait en réalité qu'une ou deux cartes à jouer, avec le généraliste ou le spécialiste d'aujourd'hui, et ses années d'études scientifiques. So sánh các bác sĩ năm 1900, những người thực sự đã có chỉ có một vài kỹ năng, với chuyên viên hoặc chuyên gia hiện đại, với hàng năm được đào tạo khoa học. |
Que vous soyez généraliste ou spécialiste, néophyte ou expert : la Search Console peut vous aider. Từ người có hiểu biết rộng đến chuyên gia, từ người mới dùng đến người dùng nâng cao, Search Console đều có thể giúp bạn. |
Les hôpitaux, les cliniques (spécialisées et généralistes) ou les cabinets médicaux dans lesquels sont pratiqués des avortements sont considérés comme des annonceurs qui proposent des avortements. Google xem các bệnh viện, phòng khám (cả phòng khám chuyên lẫn không chuyên về phá thai) hoặc văn phòng bác sĩ trị liệu có thực hiện phá thai là các nhà quảng cáo cung cấp dịch vụ phá thai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ généraliste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới généraliste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.