frapper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frapper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frapper trong Tiếng pháp.

Từ frapper trong Tiếng pháp có các nghĩa là đánh, đập, gõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frapper

đánh

verb (đánh (vào), đập (vào)

Elle s'est disputée avec lui puis l'a frappé.
Cô ta gây sự rồi đánh anh ấy.

đập

verb (đánh (vào), đập (vào)

On vous exploite, on vous déshonore, on vous frappe.
Người ta bóc lột các người, khinh miệt các người, đánh đập các người.

verb (frapper (porte)

Je ne sais pas si je dois frapper ou juste ouvrir la porte.
Anh không biết anh nên cửa hay chỉ cần mở cửa.

Xem thêm ví dụ

J'utiliserai la corruption pour frapper le coeur de ce royaume. L'or en abondance me garantira l'accès aux appartements du roi, même au roi lui-même.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Dans « Kachi-kachi yama », une histoire issue des Otogizōshi (un recueil de contes), un tanuki frappe à mort une vieille dame et la sert à son mari sous forme de soupe à la place de la traditionnelle soupe de tanuki.
Truyện Otogizoshi của Kachi-kachi Yama đã khắc họa hình ảnh một tanuki đã đánh chết một bà cụ đến chết và dâng bà ta lên một ông chồng mà bà ta không biết như một món súp bà cụ, một sự bóp méo mỉa mai trong một công thức truyền thống dân gian là súp tanuki.
Mais quel démon l’a poussé à choisir ma maison pour y frapper cette enfant !
Nhưng con quỷ nào đã thúc đẩy ông ta chọn ngôi nhà của ta để sát hại đứa trẻ đó!
Quelques années plus tard j’ai été témoin de la même chose en tant que présidente de Société de Secours en Argentine lorsqu’une inflation galopante a frappé le pays et que l’effondrement économique qui a suivi a touché beaucoup de nos membres fidèles.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
J’ai toujours attendu qu’en quelque sorte il vienne frapper à ma tête.
Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.
Alors, cette fois nous allons frappé le Japon.
Lần này chúng ta sẽ tới Nhật Bản.
Il s'est rapidement intensifié la journée suivante, et il a atteint le pic de son intensité le 31 août, après avoir frappé les Îles Mariannes du Nord.
Nó đã nhanh chóng thâm nhập vào một cơn bão vào ngày hôm sau và đạt tới cường độ đỉnh vào ngày 31 tháng 8 sau khi tấn công Quần đảo Bắc Mariana.
The Rob Furlong mortelle frappe lointaine dans la grande histoire & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mètres & lt; / b& gt;
Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt;
Ça me frappe toujours.
Em biết, hiển nhiên là luôn chống lại em.
La foudre l'a frappée il y a 60 ans.
Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước.
Un des disciples a frappé d’un coup d’épée un homme qui se trouvait dans cette foule.
Một trong các môn đồ tuốt gươm chém một người trong đám đông.
Qui est- ce qui t’a frappé ?
Ai là người đã đánh ngươi?”
J'ai vraiment besoin de frapper quelqu'un.
Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích.
Frappe-le à la tête.
Đập vào đầu nó.
13 « C’est pourquoi je vais te frapper et te blesser+ ;
13 “Vậy nên, ta sẽ đánh cho ngươi bị thương,+
Ce qu’ils entendent met tellement ces hommes en colère qu’ils veulent frapper Jesse.
Nhưng khi nghe, họ nổi giận đến mức muốn đánh Jesse.
Ils sont donc surpris et impressionnés de nous voir frapper à leurs portes, et en général ils nous écoutent.
Do đó, họ ngạc nhiên và cảm phục khi thấy chúng tôi cửa nhà họ, và thường thường họ lắng nghe.
On comprend que Jéhovah l’ait frappé de la lèpre !
Vậy không ngạc nhiên gì khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông bệnh phung!
Ok, juste le frapper avec autant que vous le pouvez.
Okay, cứ đấm hắn ta nhiều nhất anh có thể.
Progressivement, l'Empire perd son influence sur les règles de commerce et les mécanismes de prix, ainsi que son contrôle sur l'écoulement des métaux précieux et, selon certains historiens, même sur la frappe de monnaie.
Dần dần, nó cũng đánh mất ảnh hưởng của mình đối với các phương thức thương mại và cơ chế giá, và quyền kiểm soát của nó đối với sự lưu thông những kim loại quý giá, và theo một số học giả, ngay cả việc đúc tiền xu.
23 minutes avant qu'on frappe.
23 phút nữa đến giờ hẹn.
Je ne pense pas l'avoir frappé assez fort.
Tôi không nghĩ thế Anh đã đánh cậu ta 1 khá mạnh.
Tu frappes un sac.
Anh đang đấm lung tung.
Comment donc pouvez- vous assister votre enfant quand la mort est imminente ou qu’elle vient de frapper ?
Là bậc cha mẹ, làm thế nào bạn có thể giúp con khi chúng đứng trước cảnh người thân sắp qua đời hoặc đang đương đầu với nỗi mất mát?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frapper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới frapper

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.