fou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fou trong Tiếng pháp.
Từ fou trong Tiếng pháp có các nghĩa là điên, cuồng, dại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fou
điênadjective Je ne sais lequel d'entre vous est le plus fou. Tôi không biết ai trong số các bạn điên rồ hơn. |
cuồngadjective Je ne suis pas un imbécile de tueur fou. Tôi không phải là một tên giết người điên cuồng. |
dạiadjective (hoang dại; dại (cây cỏ) Lorsque les cinq femmes folles sont revenues, la porte était fermée. Khi năm nàng dại trở lại, cửa đã đóng lại. |
Xem thêm ví dụ
Es-tu folle? Cô điên à? |
Et c'est moi le fou. Thế mà họ gọi tôi là điên. |
Si je vous avais dit ce que vous trouverez là-bas, vous auriez pensé que j'étais fou. Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên. |
Ce n'était pas le délire d'une vieille folle. Đó không phải là sở thích nhất thời của một bà già mất trí. |
Tu te fous de moi? Cậu đùa tôi sao. |
Je ne veux pas t’entendre parler comme une Ecossaise et comme une folle ce soir. Anh không muốn nghe em nói chuyện huyễn hoặc và như một người điên đêm nay đâu. |
Cet homme, ce fermier fou, n'utilise pas de pesticides, d'herbicides ou de graines transgéniques. Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
Les rendre plus petits ça, ça serait fou! Làm chúng nhỏ đi mới là đồ điên. |
Il était fou. Hắn là một tên điên. |
Pas fou, mais lié plus qu'un fou ROMEO est; ROMEO Không điên, nhưng bị ràng buộc nhiều hơn một người điên; |
C'est fou de te rencontrer. Thật sự rất tuyệt vời khi gặp ông. |
Le problème est que beaucoup des outils de diagnostic sont invasifs, coûteux, souvent peu précis et il faut un temps fou pour obtenir les résultats. Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
J'ai toujours été agriculteur, mais c'est fou ce que tu fais pousser. Tôi đã làm việc cả đời rồi nhưng cái này thật là khủng George ạ. |
Ce vieux fou? Ông già điên đó hả? |
Vous êtes fou? Anh điên rồi à? |
Elle est folle! Bả điên rồi. |
Parce que je suis un idiot et un égoïste et je suis tellement fou de toi et je ne veux pas te perdre. Bởi vì anh là một thằng ngốc và cũng là một thằng ích kỉ anh yêu em quá nhiều nên không thể để mất em. |
J'ai été bien traitée par l'équipage, j'ai eu à faire à un capitaine bavard et divertissant, et je serais heureuse de repartir pour cinq semaines, encore une fois le capitaine m'a confié que j'étais folle de penser cela. Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó |
Et c'est quelque chose à vous rendre fou, que d'héberger à la fois la mystique et la guerrière dans un seul corps. Có một việc có thể được coi là điên rồ, xảy ra cho cả hai thần bí và chiến binh trong cùng một cơ thể. |
Mais je suis quand même la folle aux chats. Nhưng tôi vẫn không tài nào làm bà cô yêu mèo nổi. |
Quand tu es jeune, c'est fou de se défoncer. Khi trẻ tuổi, cháu sẽ điên lên vì nó. |
On s'est donne un mal fou a chercher l'or. Chúng ta đã còng lưng đào cái thứ này ra, sếp. |
Les chiffres sont assez fous. Những con số rất ấn tượng. |
L'algébriste réputée Olga Taussky-Todd racontera un repas durant lequel Noether, complètement absorbée dans une discussion mathématique, « gesticulait comme une folle » en mangeant et « renversait sans cesse de la nourriture sur sa robe, et l'essuyait, sans que cela ne la perturbe le moins du monde ». Nhà đại số nổi tiếng Olga Taussky-Todd miêu tả trong một buổi tiệc trưa, mà trong buổi này Noether, người mải mê với các thảo luận về toán học, làm các động tác "khoa tay múa chân" khi đang ăn và "liên tục làm rơi vãi thức ăn và gạt chúng ra khỏi váy, và hoàn toàn không làm xáo trộn cuộc nói chuyện". |
Vous êtes fou. Ông bị điên rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fou
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.