entulhado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entulhado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entulhado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ entulhado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entulhado
lộn xộn(cluttered) |
Xem thêm ví dụ
Ficamos com um monte de fitas entulhadas. Chúng tôi bị kẹt hàng trăm cuộn băng. |
Lares ou quartos entulhados de coisas são difíceis de limpar, e a sujeira não fica visível num ambiente cheio de coisas. Nhà cửa hoặc phòng hỗn độn khiến khó dọn dẹp, và khó thấy bụi bậm ở những môi trường bề bộn như thế. |
Mas se o cenário fosse alterado — o riacho entulhado de lixo, as árvores e as pedras cobertas de pichações, o ar poluído — não nos atrairia mais; nos repeliria. Nhưng nếu cảnh vật này thay đổi—dòng suối đầy rác, cây cối và các tảng đá mất vẻ đẹp vì những hình vẽ bậy, khói bụi làm ô nhiễm không khí—cảnh vật ấy không còn quyến rũ nữa; chúng ta gớm không muốn đến gần. |
Até iniciá-lo pode tornar-se uma tarefa árdua quando o disco rígido fica entulhado com uma miscelânea caótica de lixo eletrônico. Ngay cả việc bắt đầu chạy máy cũng có thể trở thành một gánh nặng khi ổ đĩa cứng trở nên tắc nghẽn với dữ liệu điện tử không cần thiết và chức năng vô dụng. |
Sua mente ficaria entulhada de coisas, não é verdade? Trí óc của bạn có đầy những thông tin không cần thiết phải không? |
Nosso tempo não estava entulhado de atividades extras, por isso pudemos sentir o Espírito ao ouvir os conselhos de nossos líderes. Thời giờ của chúng tôi đã không bận rộn với những sinh hoạt đặc biệt nên chúng tôi đã có thể cảm nhận được Thánh Linh khi ngồi xuống lắng nghe những lời khuyên dạy của các vị lãnh đạo của mình. |
Como nosso tempo não estava entulhado de atividades extras, pudemos sentir mais o Espírito ao ouvir a conferência geral. Vì thời giờ của chúng tôi đã không bận rộn với những sinh hoạt đặc biệt nên chúng tôi đã có thể cảm nhận được Thánh Linh hơn trong khi chúng tôi lắng nghe đại hội trung ương. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entulhado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới entulhado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.