entupido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entupido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entupido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ entupido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bí, buồn tẻ, có mùi mốc, nghẹt, hay giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entupido
bí(stuffy) |
buồn tẻ(stuffy) |
có mùi mốc(stuffy) |
nghẹt(stuffy) |
hay giận(stuffy) |
Xem thêm ví dụ
O resto foi somente mais alguns meses de trabalho, e algumas brigas com minha namorada sobre nossa casa estar constantemente entupida de mapas, e o resultado, um dos resultados, foi este mapa da área toda de Dublin. Do đó, phần còn lại chỉ là một vài tháng làm việc, và một vài lần cãi cọ với bạn gái về việc các điểm hẹn của chúng tôi liên tục bị làm tắt nghẽn bởi bản đồ. và kết quả, một trong những kết quả, là bản đồ khô vực Greater Dublin này. |
A seguir, Seattle decidiu usar a aplicação para pôr os cidadãos a limpar os esgotos entupidos. Sau đó Seattle quyết định sử dụng phần mềm này để giúp người dân tránh khỏi nơi có đường ống dẫn nước bị tắc. |
Se todo o restante fosse igual, a palavra-chave de correspondência exata na campanha "Pias entupidas" acionaria um anúncio quando alguém pesquisasse o termo encanador, porque é o tipo de correspondência mais restritivo. Tất cả yếu tố khác đều như nhau, từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo khi người nào đó tìm kiếm cụm từ thợ ống nước do loại so khớp hạn chế hơn. |
Se acumularmos coisas na base da pirâmide a pirâmide pode ficar entupida como um cano de esgoto. Kim tự tháp, nếu chúng ta dồn ép nhiều thứ xuống đáy, nó có thể trồi lên trên như một đường chỉ may bị tắc. |
A casa-de-banho lá de cima está muito entupida. Phòng vệ sinh trên tầng đã bị tắc lâu ngày. |
Temos grandes problemas com o fluxo alterado de um ecossistema que leva a pirâmide a não funcionar tão bem, que o fluxo da base até ao cimo esteja bloqueado ou entupido. Có những lí do chủ đạo khuấy động lưu thông hệ sinh thái kim tự tháp có lẽ không hoạt động tốt cho lắm, dòng lưu thông từ đáy lên đang bị chặn và bị tắc nghẽn. |
Com o tempo, por falta de cuidados, os canais que levavam água para aquela região fértil ficaram entupidos. Qua thời gian, những kênh đào từng được dùng để tưới vùng đất màu mỡ này đã bị bỏ bê và khô cạn. |
Mal conseguia respirar, pois meu nariz e garganta estavam entupidos com cinzas e pó. Tôi gắng sức để thở vì tro và bụi làm mũi và họng tôi bị nghẹt. |
Se acumularmos ingredientes, águas de esgoto, fertilizantes, na base dessa pirâmide alimentar, ela pode ficar totalmente entupida. Và nếu chúng ta dồn ép chất bổ dưỡng, nước thải, phân bón xuống phần đáy của kim tự tháp thức ăn đó, nó có thể trồi xuyên lên trên. |
Budd, querido, a privada está entupida de novo. Budd, nhà vệ sinh lại tắc nữa. |
Ataques cardíacos ocorrem por muitas razões, mas, na maioria das vezes, ocorrem quando as artérias ficam entupidas, o fluxo sanguíneo é cortado, e as células carentes de oxigênio nos músculos cardíacos começam a morrer. Bệnh đau tim xảy ra vì nhiều lý do, nhưng thường xuyên nhất là khi động mạch bị tắc nghẽn, lưu lượng máu bị cắt và những tế bào thiếu ô-xy trong cơ tim bắt đầu chết đi. |
No entanto, se sua campanha "Pias entupidas" tivesse orçamento restrito, às vezes a palavra-chave de correspondência exata nessa campanha não poderia acionar um anúncio. Tuy nhiên, nếu chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn có ngân sách bị hạn chế, thì từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch này đôi khi không thể kích hoạt quảng cáo. |
O ralo do chuveiro 14 está entupido. Cống tại vòi hoa sen 14 bị tắc. |
O banheiro coletivo — um buraco no piso — ficava constantemente entupido. Phòng vệ sinh chung—một lỗ khoét trên sàn—thường xuyên bị nghẽn. |
O meu irmão limpou o seu esgoto entupido. Em trai tôi đã thông cái ống nước bị nghẹt của anh rồi. |
Os cientistas chegaram à conclusão de que o animal “deve ter se afogado”, porque suas vias respiratórias e sistema digestivo estavam “entupidos” com o que parece ser lodo. Các nhà khoa học cho rằng đường hô hấp và hệ tiêu hóa của nó bị bùn làm nghẽn. Họ kết luận là con vật này “hẳn đã bị chết đuối”. |
As pontes ao longo do rio Don ficaram entupidas com o excesso de tráfego, à medida que as tropas sobreviventes retiravam para leste no meio de um tempo gelado, tentando escapar aos blindados e infantaria soviéticos que ameaçavam cortar-lhes o caminho desde Estalinegrado. Các chiếc cầu bắc qua sông Đông bị ùn tắc giao thông khi tàn quân phe Trục vội vã tìm đường về phía đông trong thời tiết băng giá, cố gắng thoát khỏi xe bọc thép và bộ binh của Liên Xô đang đe dọa cắt đứt đường thoát của họ từ Stalingrad. |
Eu estava dando umas voltas por um cano entupido um dia desses e podia jurar ter visto uma Poção Polissuco. Tôi có đi vòng vòng quanh chỗ đường ống dẫn nước ngày đó và thề là đã thấy vài liều thuốc Đa Quả Dịch. |
Entupido dos tomates até ao cérebro. Máu bị nghẽn từ bi tới não. |
Podes ficar entupido! Con có thể bị tắc cứng đấy. |
Artéria entupida Nghẽn mạch máu |
À medida que eu crescia, minha família me menosprezava dizendo que eu tinha ‘pernas que não serviam para nada e ouvidos entupidos com lixo’. Khi lớn lên tôi bị gia đình xem thường, nói rằng tôi có ‘đôi chân vô dụng và hai lỗ tai đầy rác’. |
O irrigador da 23 está entupido. Máy tưới tự động ở khu 23 đang bị tắc. |
Acho que resolvemos o mistério da privada entupida. Này, anh nghĩ ta giải ra bí mật vì sao toa lét tắc rồi. |
Digamos que suas campanhas se chamem "Pias entupidas" e "Aquecedor de água quebrado". Giả sử chiến dịch của bạn được gọi là "Tắc bể phốt" và "Hỏng hệ thống nước nóng". |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entupido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới entupido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.