éolienne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éolienne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éolienne trong Tiếng pháp.

Từ éolienne trong Tiếng pháp có các nghĩa là xem éolien, động cơ gió, Tuốc bin gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éolienne

xem éolien

noun

động cơ gió

noun

Tuốc bin gió

noun (machine qui convertit l'énergie du vent en énergie mécanique)

Xem thêm ví dụ

Quand vous combinez l'électricité solaire et éolienne, vous voyez que cela ne comble que la moitié de la baisse du nucléaire.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
Mais au lieu de juste nous montrer l'information, on peut prendre nos doigts et explorer, et voir, état par état, précisément l'envergure du potentiel éolien.
Nhưng thay vì chỉ cho chúng ta thấy thông tin, chúng ta có thể dùng ngón tay và khám phá, và nhìn thấy, từng bang một, ở đó thế gió chính xác là bao nhiêu.
En plus de la conception aérodynamique des pales, la conception d'un système d'énergie éolienne complet doit également prendre en compte la conception du moyeu, des commandes, du générateur, de la structure de support et des fondations.
Ngoài thiết kế khí động học của lưỡi dao, thiết kế của một hệ thống năng lượng gió hoàn chỉnh cũng phải giải quyết thiết kế của trục quay trung tâm rotor, vỏ bọc, cấu trúc tháp, máy phát điện, điều khiển và nền móng của thiết bị.
Il demande de l’aide aux cités grecques ; Athènes et Sparte refusent mais il obtient mille hoplites thébains sous le commandement de Lacrates, trois mille Argiens sous celui de Nicostrate, et six mille Éoliens, Ioniens, Doriens des cités grecques d'Asie Mineure.
Mặc dù bị từ chối giúp đỡ bởi người Athen và Sparta, ông đã thành công trong việc kiếm được 1000 lính bộ binh nặng hoplite người Thebes dưới quyền Lacrates, ba ngàn người Argives dưới quyền Nicostratus, và 6.000 người Æolian, Ionia, và Doria từ các thành phố Hy Lạp của Tiểu Á.
" La grande centrale électrique au charbon que nous sommes en train de construire à King's North. et bien sûr les nouvelles excitantes selon lesquelles seulement aujourd'hui, seulement cette semaine, le seul fabriquant d'éoliennes de Grande- Bretagne a dû fermer ses portes.
" Trạm điện bằng than đốt chúng tôi đang xây ở King's North, và đương nhiên có cả những tin vô cùng hay ho mà chỉ có hôm nay, chỉ trong tuần này, nhà sản xuất tua bin gió duy nhất của Anh đã bị bắt đóng cửa.
En 2010, les énergies renouvelables autres que l'hydroélectricité, notamment les énergies éolienne et solaire, ont reçu 151 milliards de dollars d'investissements privés, et elles ont effectivement dépassé la capacité totale installée de l'énergie nucléaire dans le monde en ajoutant 60 milliards de watts cette année- là.
Năm 2010, năng lượng tái tạo không tính thủy điện lớn mà chủ yếu là gió và pin mặt trời, đã chiếm 151 tỷ đô la của đầu tư tư nhân, và chúng vượt tổng công suất lắp đặt của điện nguyên tử trên thế giới và tăng 60 tỷ watt trong một năm.
Vous aviez donc ce formidable plan Pickens basé sur l'énergie éolienne et vous l'avez abandonné parce que l'économie a tourné.
Vậy là từ quan điểm của ông, ông có kế hoạch Pickens tuyệt vời dựa vào năng lượng gió và về cơ bản ông bỏ dở nó vì nền kinh tế đã thay đổi.
Au Danemark, toutes nos voitures au Danemark se conduisent grâce à l'énergie éolienne, et non le pétrole.
Ở Đan Mạch, chúng ta lái xe ở Đan Mạch bằng sức gió, không phải xăng.
Prenons l'exemple d'États comme l'Iowa et l'Ohio, deux États très importants sur le plan politique, ces deux gouverneurs diraient, nous allons être leaders dans la production d'éoliennes et d'énergie éolienne.
Bạn có thể nghĩ đến bang Lowa và Ohio như là 2 bang quan trọng nhất về chính trị, tương tự 2 thống đốc đó, sẽ nói rằng họ sẽ dẫn đầu cả nước trong việc sản xuất tua bin gió và năng lượng từ gió.
Avant janvier 2007 la capacité d'énergie éolienne, qui a crû rapidement, a atteint 1 capacité GW et le total pour des énergies renouvelables avait dépassé 2,3 GW. La capacité d'énergie éolienne en août 2009 ne représentait qu'une petite part, 1,5 GW, de la capacité totale des énergies renouvelables qui s'était élevée à 3,1 GW. Avant le milieu de l'année 2011 ces chiffres étaient respectivement de 2,76 GW et 4,6 GW.
Trước tháng 1 năm 2007,công suất năng lượng gió được phát triển nhanh chóng, đạt công suất 1 GW, tổng số năng lượng tái tạo tăng lên hơn 2,3 GW.Trước tháng 8 năm 2009 công suất năng lượng gió đã đạt một phần chỉ tiêu ngắn hạn là 1,5 GW và tổng công suất năng lượng tái tạo đã đạt trên 3,1 GW.
Nous pourrions le faire avec des moyens tout-à-fait raisonnables comme la maîtrise de l'énergie, et l'énergie éolienne, l'énergie nucléaire et la capture du CO2 provenant de la combustion du charbon, qui sont toutes prêtes à être déployées à grande échelle et qui marchent.
Và chúng ta có thể làm điều đó bằng những việc làm rất có ý nghĩa như đàm luận, và năng lượng gió, năng lượng hạt nhân và than đá để giảm hàm lượng khí CO2, đó là tất cả những thứ đã sẵn sàng cho việc triển khai và hành động với quy mô lớn.
L'hydroélectricité, la géothermie, l'éolien, le solaire et la biomasse.
năng lượng gió, mặt trời, sinh khối. Quý vị có biết rằng năm ngoái
Si l'agence de l'environnement ne peut pas décider que les lignes électriques sont bonnes pour l'environement, Alors il n'y a aucun moyen pour amener la puissance des parcs éoliens jusqu'à la ville.
Nếu công ty môi trường không thể quyết định dây điện tốt cho môi trường thì sẽ không có cách gì để tải điện từ các trang trại phong năng đến thành phố.
L'énergie est habituellement récoltée sur place au moyen de technologies produisant de l'énergie: énergie solaire, énergie éolienne, tout en réduisant l'utilisation globale de l'énergie grâce à des technologies d'éclairage et de HVAC hautement efficaces.
Năng lượng thường được thu tại chỗ thông qua một sự kết hợp của công nghệ sản xuất năng lượng như năng lượng mặt trời và năng lượng gió, trong khi làm giảm việc sử dụng tổng thể của năng lượng với HVAC, chiếu sáng công nghệ có hiệu quả cao.
Le solaire et l'éolien ont fortement augmenté et on entend dire que cela n'est pas très important car le solaire et l'éolien vont combler le manque.
Năng lượng mặt trời và gió đã tạo bước tiến lớn, nên họ hay nói rằng năng lượng hạt nhân không quan trọng, vì năng lượng mặt trời và gió sẽ bù đắp khoảng cách.
Donc ça a un très grand impact sur le terrain, un très grand impact en termes de matériaux, 5 à 10 fois plus que pour le nucléaire, et en général, pour produire un gigawatt d'électricité c'est de l'ordre de 647 km2 d'éoliennes.
Và nó cần 1 vùng phủ lớn trên mặt đất 1 vùng phủ rất lớn xét trên khía cạnh nguyên vật liệu, gấp 5 đến 10 lần so với hạt nhân và để có 1 tỉ W điện trên 250 dặm vuông trang trại gió.
WK : En fait, dans le dessin de l’éolienne dans le livre, elle avait 4 -- heu -- 3 pales, et la mienne en a 4.
WK: Thực ra là thiết kế cối xay gió trong quyển sách đó nó có 4 -- à không - 3 cánh, và thiết kế của em có 4 cánh.
Avec un 747, je ferai 6 mégawatts, ce qui est plus que la plus grande des éoliennes d'aujourd'hui.
Với máy bay 747, tôi sẽ tạo ra được 6 megawatt, Tức là nhiều hơn cả turbine gió lớn nhất hiện nay.
Cependant, on nous dit souvent que seules les centrales à charbon et nucléaires peuvent garder les lumières allumées, parce qu'elles fonctionnent 24 heures sur 24, 7 jours sur 7, alors que les énergies solaire et éolienne sont variables, et donc apparemment peu fiable.
Tuy nhiên, ta thường nói nhà máy nhiệt điện và nguyên tử có thể cung cấp 24 giờ / ngày, 7 ngày/ tuần, trong khi năng lượng mặt trời và gió thì không ổn định, và như vậy thì bấp bênh quá.
WK : Faire une éolienne.
WK: Em muốn xây một chiếc cối xay gió.
En 2010, les énergies renouvelables autres que l'hydroélectricité, notamment les énergies éolienne et solaire, ont reçu 151 milliards de dollars d'investissements privés, et elles ont effectivement dépassé la capacité totale installée de l'énergie nucléaire dans le monde en ajoutant 60 milliards de watts cette année-là.
Năm 2010, năng lượng tái tạo không tính thủy điện lớn mà chủ yếu là gió và pin mặt trời, đã chiếm 151 tỷ đô la của đầu tư tư nhân, và chúng vượt tổng công suất lắp đặt của điện nguyên tử trên thế giới và tăng 60 tỷ watt trong một năm.
Parce qu'alors les énergies renouvelables, comme l'énergie éolienne et solaire sortent des ailes, pour venir ici au centre de la scène.
Vì suy cho cùng thì năng lượng tái tạo như gió và năng lượng mặt trời sinh ra từ những cái cánh, ngay tại sân khấu này.
CA: Donc de par l'amélioration des techniques de fracturation hydraulique, les réserves de gaz naturels calculées ont pour ainsi dire explosé, son prix s'est effondré et l'éolien est devenu non-compétitif.
CA: Điều gì đã xảy ra, Là do khả năng sử dụng công nghệ fracking để khai thác dầu ngày càng cao, do nguồn dự trữ có thể tính toán được của khí tự nhiên bùng nổ, hay việc giá cả giảm mạnh, đã dẫn đến việc năng lượng gió trở nên kém cạnh tranh?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éolienne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.