¿Qué significa kết hợp en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra kết hợp en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar kết hợp en Vietnamita.
La palabra kết hợp en Vietnamita significa atar, empastar, asociatividad, asociatividad. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra kết hợp
atarverb |
empastarverb |
asociatividadnoun |
asociatividad(propiedad en el álgebra y la lógica proposicional) |
Ver más ejemplos
Tất cả những bài hát đều cùng nhau kết hợp thành một bản megamix. La canción estaba integrada en un megamix. |
Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. Sin duda, la mandíbula del cocodrilo es una combinación perfecta entre fuerza y delicadeza. |
16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân? 16. a) ¿Qué hacía de la asociación con Jesús un gran privilegio? |
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) Los buenos amigos nos ayudan a conservar la paz. (Vea los párrafos 11 a 15). |
Mặt khác, đôi khi chúng ta có thể kết hợp làm vài việc cùng một lúc. En otros casos, es posible combinar algunos deberes. |
“Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính. ”Se aseguraba de que nos relacionáramos con niños piadosos. |
(Phụ âm "n" cần phải được kết hợp với một nguyên âm để tạo thành một âm tiết.) (La consonante "n" debe ser emparejada con una vocal para formar una sílaba). |
" là sự kết hợp của ý chí đạo đức và kĩ năng đạo đức. " " es la combinación de voluntad moral y habilidad moral ". |
Tiếng của người lạ có thể phát qua những người mà chúng ta kết hợp. La voz de los extraños también puede oírse de labios de las personas que frecuentamos. |
Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc. Combinar Kung-fu con baile y canto. |
Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng. Es fundamental que elijamos bien nuestras compañías. |
(b) Tại sao kết hợp với anh em đồng đạo là sự che chở? b) ¿Por qué es una protección relacionarnos con otros cristianos? |
Nhưng kết hợp lại, chúng có thể tạo ra một thứ như thế này. Pero combinadas, pueden crear algo como esto. |
Làm thế nào chúng ta có thể kết hợp những tẩm thảm thêu này lại với nhau ¿Cómo comenzamos a entretejer estos tapices? |
Họ kết hợp với ngài vì lợi ích vật chất. Esperaban que Jesús cubriera sus necesidades físicas. |
8 Dân Y-sơ-ra-ên đã gánh chịu hậu quả tai hại vì kết hợp với người xấu. 8 Juntarse con las personas equivocadas trae muy malas consecuencias, como lo demuestra el caso de los israelitas. |
Chúng ta cần phải có đức tin kết hợp với hành động để nhận được câu trả lời. Debemos tener fe con obras para recibir respuestas. |
Sự thụ thai diễn ra trong một sự kết hợp gắn bó giữa vợ chồng. La concepción tiene lugar en un abrazo conyugal entre el esposo y la esposa. |
Sự kết hợp cổ điển. Un maridaje clásico. |
Thành phố được thành lập ngày 1 tháng 4 năm 1951 bởi sự kết hợp của ba làng nhỏ. La ciudad fue fundada el 1 de abril de 1951 con la combinación de tres pequeños pueblos. |
Hãy cùng kết hợp sở thích của chúng ta." Unamos nuestros intereses". |
Cụ hết sức thích thú chương trình và vui mừng khôn xiết về sự kết hợp. Le entusiasmaron el programa y la compañía de los hermanos. |
Kết hợp vài động tác của cô lúc ở câu lạc bộ. Sí. Incorpora los pasos que hiciste en la playa. |
Tập hợp - kết hợp nhiều phần dữ liệu. Agregación - Combinación de múltiples piezas de datos. |
Trong suốt thế kỷ 20, bạn có một sự kết hợp độc đáo của các sự kiện. Así que durante el siglo XX, tenemos una combinación única de acontecimientos. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de kết hợp en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.