¿Qué significa ngôi nhà en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra ngôi nhà en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar ngôi nhà en Vietnamita.
La palabra ngôi nhà en Vietnamita significa casa, edificio. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra ngôi nhà
casanoun Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì. Melissa perdió completamente la cabeza cuando la casa empezó a arder; ella no sabía qué hacer. |
edificionoun Tôi muốn danh sách những người đã viếng thăm ngôi nhà này. Quiero una lista de todos los hombres que han visitado este edificio. |
Ver más ejemplos
Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình. ¿Se prohíbe alojar soldados en una vivienda en tiempos de paz? |
Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola. Pero lo que más me emociona es la increíble casa de granola |
Buckshaw là ngôi nhà của gia đình tôi, gia tộc de Luce, từ ngày xửa ngày xưa. Buckshaw había sido el hogar de nuestra familia, los De Luce, desde tiempos inmemoriales. |
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé. Es duro perder la casa en la que has vivido toda tu vida. |
Tự mà tận hưởng ngôi nhà đi, đồ con nít. ¡ Disfruta de la casa, niño! |
Em muốn xem qua ngôi nhà không? ¿Te gustaría ver la casa? |
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này. Naoko vive en aquella casa blanca. |
Bố không thích cách nó nói chuyện trong chính ngôi nhà của bố. Y no me gusta el modo en que me habla en mi propia casa. |
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê. Me encantaba ver los aviones volar rápido sobre nuestra casa de vacaciones en el campo. |
Từ ngày ông Radley đưa Arthur về nhà, người ta nói ngôi nhà đó đã chết. El día que Radley llevó a casa a Arthur, la gente dijo que aquella casa había muerto. |
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng. En las más grandes, los cuartos de invitados tenían su propio lavabo. |
Ngôi nhà La casa |
Chúng tôi bắt đầu đếm những ngôi nhà nhưng nhanh chóng đếm loạn xạ. Primero empezamos a contar las casas, pronto perdimos la cuenta. |
Kiểm tra phần còn lại của ngôi nhà, xem chúng vào bằng đường nào. Revisa el resto de la casa, a ver como entraron. |
Lão Potter sẽ để chú tiếp tục sống trong ngôi nhà đó sao? ¿Crees que Potter te lo habría permitido? |
... khó khăn dọn đến một ngôi nhà mới, một đất nước mới. Era un nuevo hogar, un nuevo país. |
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy. En otras aldeas se quemaron decenas de casas y algunos Salones del Reino. |
Và nó sẽ hướng chúng tôi về ngôi nhà thiên quốc. Y nos guiará a casa. |
McLovin trong ngôi nhà chết tiệt! ¡ McLovin está en la casa! |
Em yêu quý nó không phải nó là một ngôi nhà. Lo amo más que a una casa. |
Harvey gõ cửa ngôi nhà nhỏ sơn trắng, một người đàn bà ra mở cửa. El señor Harvey llamó a la puerta de la pequeña casa blanca y una mujer acudió a abrir. |
Trái đất sẽ trở thành ngôi nhà vĩnh viễn của nhân loại. La Tierra habría de convertirse en el eterno hogar de la humanidad. |
Các Ngôi Nhà của Chúa Casas del Señor |
Đây không phải một ngôi nhà. Esto no es una casa. |
Liệu đó là ở nhà mẹ chồng/vợ hay một ngôi nhà nông thôn sang trọng nào đó? ¿Lo pasó en el apartamento de su suegra o en una casa de campo lujosa? |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de ngôi nhà en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.