¿Qué significa người nấu ăn en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra người nấu ăn en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar người nấu ăn en Vietnamita.

La palabra người nấu ăn en Vietnamita significa cocinero, cocinera, hacer trampa, cocinar, desfigurar. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra người nấu ăn

cocinero

(cook)

cocinera

(cook)

hacer trampa

(cook)

cocinar

(cook)

desfigurar

(cook)

Ver más ejemplos

Huy hiệu cho thấy anh ta là một người nấu ăn.
Coat dice que él es cocinero.
Khii cô nói " dùng ", có phải ý cô là " ăn như 1 người nấu ăn chuyên nghiệp "?
Cuando habla de " usar ", ¿se refiere a " comérselo como un bocadillo "?
Cô ấy là một người nấu ăn giỏi và giữ nhà cửa sạch sẽ, giặt đồ xong xuôi, và cô ấy rất tốt với mấy đứa con trai của tôi.
Cocinaba bien, mantenía la casa limpia, lavaba la ropa y era buena con los niños.
Vì mẹ tôi là một người nấu ăn rất giỏi nên các tín hữu thành niên độc thân từ chi nhánh nhỏ của chúng tôi thường đến thăm nhà chúng tôi.
Mi madre era muy buena cocinera, así que los miembros adultos solteros de nuestra pequeña rama venían a casa con frecuencia.
Thí dụ, nhiều người nhiễm bệnh vì đã để cho côn trùng đậu trên thực phẩm trước khi ăn, hoặc vì những người nấu ăn đã không rửa tay trước khi làm bếp.
Por ejemplo, muchas personas enferman porque permiten que los insectos entren en contacto con los alimentos antes de su ingestión o porque los que preparan la comida no se lavan las manos antes de hacerlo.
Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn.
Los administradores del campamento colaboraron con los Testigos y contrataron a varias personas para que se encargaran de cocinar.
Con chuột chính là người đã nấu ăn.
Oh, la rata es la cocinera.
Nấu bữa tối cho người già... những người mẹ cần nghỉ ngơi, những người không biết nấu ăn.
Hacer la cena para la gente mayor... madres que necesitan un descanso, personas que no pueden cocinar.
Nếu bạn nấu thức ăn cho lợn, như là nấu cho người ăn, bạn sẽ khiến nó trở nên an toàn.
Si cocinamos los alimentos de los cerdos, como hacemos con los de los humanos, ya no son peligrosos.
Ông chia sẻ với tôi những người lao động nấu ăn.
Él compartió conmigo las labores de la cocina.
Rất có ích cho người không biết nấu ăn
Es bueno para la gente que no sabe cocinar.
Bạn có những người mũ trắng nấu ăn.
A las personas con gorros blancos haciendo comida.
Khi nào thì người dạy con nấu ăn đây?
¿Cuando me va a enseñar a cocinar?
Anh Nhân Chứng tìm người bán gạo và mua về nấu cho mọi người ăn.
Así que el Testigo salió y compró arroz para todos.
Bạn học nấu ăn bằng cách bắt tay vào nấu, và tập hợp những người đủ cảm thông để ăn món bạn nấu.
Aprendes a cocinar cocinando, teniendo gente comprensiva a tu alrededor que se coma lo que cocinas.
Đã có những ngày Dunant khăng khăng đòi người nấu thức ăn ở nhà dưỡng lão phải nếm thức ăn trước mắt ông, để bảo đảm là thức ăn không có thuốc độc.
Hubo incluso días en los que Dunant insistía que el cocinero de la residencia probara primero su comida ante sus ojos para protegerlo de un posible envenenamiento.
Nghe vậy tôi lo, tôi áp tai để nghe và con trai tôi đáp, "Tuyệt lắm, bởi vì nếu một trong hai bị bệnh, bạn vẫn còn người khác nấu ăn cho bạn."
Yo estaba algo ansiosa por escuchar, me incliné a escuchar y mi hijo dijo: "Es fantástico, porque si una de ellas está enferma, todavía tienes otra para que te cocine".
Một người đầu bếp yêu nấu ăn đến vậy sẽ ko bao giờ làm thế.
Un cocinero que ama la cocina nunca lo haría.
Khi người ta khen anh nấu ăn tối nay, thì anh phải nói gì đây?
Cuando me feliciten, ¿qué digo?
Trên thế giới, 2 tỉ người cần củi để nấu ăn và làm nhiên liệu”.
En todo el mundo 2.000 millones de personas utilizan madera para cocinar y calentarse”.
và làm hết việc nấu ăn bằng than củi. Đó là cách hai tỷ người nghèo nhất thế giới nấu ăn và thắp sáng mỗi ngày.
Así es como los dos mil millones de personas más pobres del mundo cocinan e iluminan sus hogares cada día.
Những người này thật sự biết nấu ăn.
Qué bien cocina esta gente.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de người nấu ăn en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.