¿Qué significa sỏi en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra sỏi en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar sỏi en Vietnamita.

La palabra sỏi en Vietnamita significa grava, gravilla, Grava. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra sỏi

grava

noun

Toàn thân bên phải bị trầy trụa, dính đầy đá sỏi
Todo mi lado derecho fue abierto a tirones, lleno de grava.

gravilla

noun

Anh biết loại đất sét và sỏi trong khu trại này không?
¿Sabes qué tipo de arcilla y gravilla tenemos aquí?

Grava

Toàn thân bên phải bị trầy trụa, dính đầy đá sỏi
Todo mi lado derecho fue abierto a tirones, lleno de grava.

Ver más ejemplos

Đã bảo phải dùng sỏi mà.
Te dije que debíamos usar piedrecitas.
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
Lo que hicimos fue que pintamos sobre la vía, con grava epóxica, y conectamos el triángulo con los escaparates de la Grand Avenue. Se creó un nuevo espacio público, que ha sido genial para los negocios a lo largo de la Grand Avenue.
Một phần khác rơi nhằm chỗ đất đá sỏi, chỉ có ít đất thịt, bị lấp không sâu liền mọc lên; song khi mặt trời mọc lên, thì bị đốt, và vì không có rễ, nên phải héo.
Parte cayó en pedregales, donde no había mucha tierra; y brotó pronto, porque no tenía profundidad de tierra; pero salido el sol, se quemó; y porque no tenía raíz, se secó.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
Tenemos techos de tejas de colores, típicas calles empedradas y campos muy ricos.
Anh biết mà, chỗ mà chúng ta đã tới, có những hòn sỏi nhỏ xíu.
La que visitamos juntos y que tiene piedritas.
Kết quả là năm 2002 Ethiopia có tổng (Liên tỉnh và khu vực) 33.297 km đường, gồm rải nhựa và rải sỏi.
Como resultado, a partir de 2002, Etiopía tiene un total (federal y regional) de 33,297 km de carreteras, tanto pavimentadas como con grava.
Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch.
El que Jesús entregue “una piedrecita blanca” a los cristianos ungidos vencedores indica que los declara inocentes, puros y limpios.
Sau khi vượt qua một tấm biển “Coi Chừng: Đá Lở”, cha tôi đã thấy sỏi và các viên đá nhỏ rơi xuống trên vỉa hè trước mặt chúng tôi.
Después de pasar por una señal de “Cuidado: Zona de derrumbes”, mi padre observó que caían piedritas en el pavimento enfrente de nosotros.
Còn về hạt gieo nơi đất đá sỏi, Chúa Giê-su muốn nói đến lòng của những người vui mừng chấp nhận lời của Đức Chúa Trời nhưng lời ấy không đâm rễ sâu trong lòng họ.
Al hablar de las que caen sobre el terreno rocoso, Jesús se está refiriendo a las personas que reciben la palabra con alegría, pero esta no echa raíces profundas en su corazón.
Tôi nhào vội ra khỏi xe, lúc nó vừa táp vào lề sỏi dọc đường.
—Salí precipitadamente del camión en el mismo momento en que se detenía sobre la gravilla del arcén.
Vệ đường là những hàng sỏi, chúng sẽ bị cuốn đi khi trời mưa, nhưng chúng hoàn toàn "xanh".
Son de grava y se inundan cuando llueve, pero son verdes.
Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi.
Tampoco atravesó la vasta región central de la península del Sinaí, con su pedregosa meseta abrasada por el sol.
Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi.
Nos dirigimos hacia el este hasta que nos topamos con una ladera de piedra y grava.
Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã.
Para examinar el pasado de este lugar, dejemos atrás el ruido y el ajetreo de la ciudad moderna y sigamos los senderos de grava que discurren entre las silenciosas ruinas de mármol, las piedras talladas y los portales desmoronados cubiertos de vegetación silvestre.
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay.
Con mucho cuidado, pon esa piedra en el ventilador para que deje de girar.
Hỏi tội lỗi giống với viên sỏi như thế nào.
Pregúnteles cómo se parece el pecado a una piedrita.
Mặc dù có thể không biết gì nhiều về máy vi tính hoặc một số môn học ở trường, nhưng cha mẹ chắc hẳn sành sỏi và biết rõ cách đương đầu với các vấn đề của cuộc sống.
Aunque tal vez no parezca que sepan mucho de computadoras o de ciertas asignaturas escolares, sí saben mucho de la vida y de cómo afrontar los problemas.
♫ May trở về nhà với hòn sỏi tròn nhẵn ♫
♫ y May regresó a casa ♫ ♫ con un terso guijarro, ♫
Lithotripsy - giúp hàng nghìn người khỏi chuyện dao kéo bằng cách nghiền những viên sỏi với âm thanh cường độ mạnh.
La litotripsia, al año salva a miles de personas del bisturí pulverizando piedras con sonido de alta intensidad.
với hòn sỏi tròn nhẵn ♫
♫ con un terso guijarro, ♫
Nhưng một khi đã nói sành sỏi, người đó bắt đầu suy nghĩ trong tiếng mới mà không cần đến phương cách dịch thuật.
Pero cuando va dominando mejor el nuevo idioma empieza a pensar en ese lenguaje sin necesidad de traducción.
Đó là sỏi thận.
Cálculos renales.
Chúng tạo ra oxy cho bầu khí quyển thứ cho phép chúng thống trị mặt đất, Và biến đá sỏi thành đất. ... và nạp đầy năng lượng cho sự phát triển của mọi sự sống.
Crearon oxígeno para la atmósfera..... que les permitió conquistar la tierra y transformar la piedra en suelo, a su vez alimenta la explosión de toda la vida.
Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái.
Los jugadores apostaban a que el número de piedrecitas o huesos que uno de ellos tenía en la mano fuera par o impar.
Choáng váng, màng nhĩ ù ù, sỏi trong miệng, phổi đầy khói, tôi cố nhổ ra những gì nhổ được.
Aturdido, con un zumbido en los oídos, grava en la boca y los pulmones llenos de humo, escupo cuanto puedo.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de sỏi en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.