especial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ especial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ especial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ especial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc biệt, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ especial
đặc biệtadjective (De interés particular.) Casos especiales como los de él merecen fuerzas especiales. Trường hợp đặc biệt như hắn đáng triệu tập những lực lượng đặc biệt. |
riêng biệtadjective (De interés particular.) ... constan en 3 áreas separadas, cada una con su propio ambientación especial. Gồm 3 khu nghỉ dưỡng riêng biệt... |
Xem thêm ví dụ
Lo que es más, no hace falta entrenamiento especial ni destrezas atléticas; basta con llevar el calzado adecuado. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Además de sus comodidades especiales, posee 17 laboratorios y una biblioteca. Trong số các khí tài trên tàu có 17 phòng thí nghiệm và một thư viện. |
Simplemente no quiero que ellos sean como soy con la gente, en especial, no con mi esposa. Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. |
No tiene autoridad especial sobre la Constitución. Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được. |
6 El 10 de abril se pronunciará en la mayoría de las congregaciones el discurso especial titulado “La religión verdadera satisface las necesidades de la sociedad humana”. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Con los eventos, puede realizar el seguimiento de contenido especial, como vídeos, elementos descargables y gadgets insertados. Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng. |
Spielberg, el único de la audiencia en expresar su aprobación, creía que la falta de entusiasmo de los demás se debía a la ausencia de efectos especiales en las principales secuencias. Spielberg, người đã từng tuyên bố ông là người duy nhất trón sô khán giả lúc đó thích bộ phim này, tin rằng sự thiếu nhiệt tình là do sự thiếu thốn của các hiệu ứng đặc biệt chưa hoàn thành. |
Eddie lo habría olvidado hacía mucho de no ser por un rasgo especial. Eddie từ lâu đã quên mất anh ta vì điều ấy không phải là nét đặc trưng để phân biệt. |
También sé que Mary Stoker no tenía ningún motivo en especial para coger ese sello. Ta cũng biết rằng Mary Stoker không có lý do nào để lấy món đồ của hắn. |
La mayoría de la gente no puede verlo, pero yo tengo ojos especiales. nhưng tao có đôi mắt đặc biệt. |
También me dijo, mirando con especial atención, cuando murió, lo cual no era más que una forma indirecta de la que me informaba que jamás haya vivido. Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống. |
¿Solo mi canción especial? Chỉ bài hát đặc biệt thôi thì sao? |
Invite a los presentes a decir cómo piensan realizar la lectura especial de la Biblia en la semana de la Conmemoración. Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm. |
Interceptamos el mensaje de su equipo de Operaciones Especiales. Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông. |
Esto nos protege de pensar que merecemos un trato especial y también nos protege de la envidia y el resentimiento, características que nos alejan de las personas y nos roban el gozo. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
En esta época especial del año, especialmente en este día de reposo de Pascua de Resurrección, no puedo dejar de reflexionar en el significado de las enseñanzas del Salvador y en Su bondadoso y amoroso ejemplo en mi vida. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
El color de los diagramas del servicio es de color azul (■) para Chuo Rápido Especial y verde (■) para Ōme Rápido Especial. Màu sắc của dịch vụ trên sơ đồ dịch vụ là màu xanh dương (■) cho Chūō tốc hành đặc biệt và màu xanh lá (■) cho Ōme tốc hành đặc biệt. |
Meses más tarde, sin embargo, Pedro volvió a encontrarse con Jesús y, en esa ocasión, este le hizo una invitación especial: que dedicara su vida y energías a ser su discípulo. Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài. |
Los precursores especiales temporeros distribuyeron más de dos mil folletos durante los tres meses que sirvieron allí. Những người tiên phong đặc biệt tạm thời đã phân phát được hơn 2.000 sách mỏng trong ba tháng làm việc ở đó. |
De 1968 a 1977 fuimos precursores especiales en el sur de Estados Unidos, en diversos lugares de Georgia y Misisipí. Từ năm 1968 đến năm 1977, chúng tôi làm tiên phong đặc biệt ở Nam Hoa Kỳ, xuyên suốt bang Georgia và bang Mississippi. |
(Proverbios 29:4, La Biblia de las Américas.) La justicia afianza el país, en especial cuando la practican desde el funcionario más elevado hasta el más bajo, mientras que la corrupción lo empobrece. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
3, 4. a) ¿Qué tiene de especial la imagen de andar con Dios? 3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời? |
Los que dicen " Trabajé con las Fuerzas Especiales " mienten. Lũ thần kinh dâm đãng, bọn chúng toàn nói dối suốt. |
¿Ropa interior especial para tu cita con Wilson? Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson? |
¿Qué podemos hacer para ayudarnos unos a otros, y en especial ayudar a los jóvenes, para que todos manifestemos modales cristianos en todo momento? Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ especial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới especial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.