específicamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ específicamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ específicamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ específicamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc biệt, đặc biệt là, riêng biệt, tức là, nói cách khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ específicamente
đặc biệt(specifically) |
đặc biệt là(particularly) |
riêng biệt(specifically) |
tức là(namely) |
nói cách khác
|
Xem thêm ví dụ
(Hechos 13:40, 41.) Jesús mismo había advertido específicamente que Jerusalén y su templo serían destruidos debido a falta de fe de parte de los judíos. Chính Giê-su đã đặc biệt cảnh cáo rằng Giê-ru-sa-lem và đền thờ sẽ bị hủy diệt bởi vì người Do-thái đã thiếu đức tin (Ma-thi-ơ 23:37 đến 24:2). |
¿Qué enseña la Biblia específicamente en cuanto a ello? Kinh-thánh dạy gì về vấn đề này? |
¿Cómo puede la Biblia ayudarnos aunque nos encaremos a una situación que no se mencione específicamente en ella? Kinh-thánh giúp chúng ta thế nào khi gặp phải một vấn đề mà Kinh-thánh không trực tiếp nói đến? |
Deberías sentir que está dirigida específicamente a ti, y solo a ti, que se dirige a tus necesidades y deseos de aprender sobre tu mundo. Bạn sẽ cảm thấy như là nó hướng cụ thể vào bạn, và chỉ có bạn, nó giải quyết nhu cầu và mong muốn tìm hiểu về thế giới của bạn. |
Por ejemplo, la Ley mosaica previno a los israelitas —el pueblo elegido de Dios— específicamente contra los falsos profetas. Chẳng hạn, Luật Pháp Môi-se đặc biệt cảnh báo dân của Đức Chúa Trời về tiên tri giả. |
Aunque los términos “psicología educacional” y “psicología escolar” son frecuentemente utilizados como sinónimos, los teóricos e investigadores prefieren ser identificados como psicólogos educacionales, mientras que los profesionales que desempeñan específicamente sus labores en escuelas o en tareas relacionadas con la escuela se identifican como psicólogos escolares. Mặc dù thuật ngữ "tâm lý giáo học" và "tâm lý học đường" thường được dùng với nghĩa giống nhau, các nhà nghiên cứu và lý thuyết gia thường được gọi là các nhà tâm lý giáo dục, trong khi các chuyên gia tâm lý làm việc ở trường học hay những môi trường liên quan đến trường học thì được gọi là các nhà tâm lý học đường. |
Es una de las pocas batallas mencionada específicamente en el Corán. Nó là một trong số ít những trận đánh cụ thể được đề cập trong Kinh Qur'an. |
O específicamente pidió un tatuaje de un corazón que se quedó demasiado tiempo al sol, o realmente es un trabajo casero muy mal hecho. Giờ thì, hoặc là cậu đề nghị riêng một hình xăm trái tim phơi ngoài ánh sáng mặt trời quá lâu hoặc đây đúng là một sản phẩm tự làm dở tệ. |
Otro de los temas de la lista de arrepentimientos más importantes, son la carrera, el amor, la paternidad; varias decisiones y elecciones vinculadas al sentido de uno mismo, y cómo usamos nuestro tiempo libre, o más específicamente, cómo desperdiciamos nuestro tiempo libre. Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn. |
Es digno de mención, además, que no fue sino hasta 1513 antes de nuestra era —año en que Moisés recibió las leyes para la nación de Israel— que Dios prohibió específicamente las relaciones sexuales entre parientes cercanos (Levítico 18:9, 17, 24). Một điều cũng đáng lưu ý là mãi đến khi Đức Chúa Trời ban luật pháp cho dân Y-sơ-ra-ên qua Môi-se vào năm 1513 trước công nguyên, việc quan hệ cận huyết thống như thế mới bị cấm. —Lê-vi Ký 18:9, 17, 24. |
Con enciclopedias, podría elegir cualquier cosa, pero específicamente elegí imágenes de paisajes. Với bách khoa toàn thư, tuy có thể chọn nhiều thứ, tôi lại đặc biệt chọn hình ảnh phong cảnh. |
Para ayudarme a controlar la enfermedad que avanza mientras me acerco al fin de mi vida, para ayudarme a prepararme para el fin de mi vida, y específicamente a controlar todos los asuntos que surjan durante el proceso de la muerte para que pueda sentirme lo más cómodo posible y tenga una transición segura mientras muero. Để giúp tôi quản lý sự tiến triển của bệnh khi tôi sắp giã biệt cuộc đời, để giúp tôi chuẩn bị kết thúc cuộc sống của mình, và đặc biệt là quản lý tất cả các vấn đề phát sinh trong quá trình chết để tôi có thể cảm thấy thoải mái nhất có thể và có một sự chuyển tiếp an toàn khi tôi chết. |
Estas campañas te ofrecen informes y ajustes adicionales concebidos específicamente para llegar a visitantes anteriores. Các chiến dịch này cung cấp cho bạn các báo cáo và cài đặt bổ sung dành riêng cho việc tiếp cận khách truy cập trước đây. |
Es especialmente conocido por sus teorías sobre la expansión del fondo oceánico, específicamente por sus trabajos sobre las relaciones entre los arcos insulares, las anomalías gravitacionales del fondo marino, y la peridotita serpentinizada, y la sugerencia de que la convección del manto terrestre era la fuerza impulsora de este proceso. Ông nổi tiếng với các học thuyết về tách giãn đáy đại dương, một công trình thể hiện mối liên hệ giữa cung đảo, dị thường từ đáy biển, và peridotit bị serpentin hóa, theo đó sự đối lưu của manti Trái Đất là lực chủ yếu gây ra chuyển động tách giãn. |
Levanten la mano los que antes de los 25 años se portaron mal en la escuela, fueron a un sitio que les había sido específicamente prohibido o bebieron alcohol antes de tener la edad legal. Bằng cách giơ một cánh tay, hãy cho tôi biết ở đây có bao nhiêu người, trước 25 tuổi, quậy phá ở trường học, đến những nơi không được đến, dám lén uống rượu trước tuổi được phép? |
Mientras que el asesino organizado saldrá específicamente a cazar a la víctima, el desorganizado matará a alguien cuando quiera que surja la oportunidad, y contadas veces se molestará en deshacerse del cuerpo, dejándolo en el mismo lugar en que encontró a la víctima. Trong khi những kẻ giết người có tổ chức sẽ đặt kế hoạch rõ ràng để săn đuổi một nạn nhân, kẻ không có tổ chức sẽ giết hại một ai đó khi có cơ hội, hiếm khi mất thời gian che giấu xác mà thay vào đó để mặc nó ở nơi chúng tìm thấy nạn nhân. |
Mientras tanto, desencantados con Capitol, la banda y su mánager O'Rourke habían estado negociando con Columbia Records, específicamente con el presidente de la CBS Clive Davis. Tuy nhiên, vì thất vọng với Capitol, quản lý của ban nhạc, O'Rourke bí mật đàm phán với giám đốc của CBS, Clive Davis, về một hợp đồng với Columbia Records. |
En ese entonces, yo estaba muy interesada en la neurociencia y quería hacer un proyecto de investigación en neurología -- específicamente observando los efectos de metales pesados en el sistema nervioso en desarrollo. Lúc đó, tôi rất thích thú với khoa học thần kinh và muốn thực hiện dự án nghiên cứu về thần kinh học -- đặc biệt là quan sát những tác động của kim loại nặng lên hệ thống thần kinh. |
No, no de usted específicamente. không nói gì về anh cả. |
Responde sí si hay plazas de aparcamiento específicamente marcadas para personas con necesidades de accesibilidad. Trả lời có nếu có chỗ đỗ xe được đánh dấu rõ ràng dành cho người có nhu cầu trợ năng. |
Actividad: Ya que los maestros deben decidir qué doctrina y principios son los más importantes para que sus alumnos los aprendan y apliquen, será útil para ellos pensar específicamente en sus alumnos durante esta actividad. Sinh Hoạt: Vì giảng viên cần phải quyết định giáo lý và các nguyên tắc nào là quan trọng nhất để học viên của họ học và áp dụng, nên sẽ là điều hữu ích để họ suy nghĩ một cách cụ thể về học viên của mình trong sinh hoạt này. |
El apóstol menciona específicamente conducta relajada, lujurias, excesos con vino, diversiones estrepitosas, partidas de beber e idolatrías ilegales. (1 Pedro 4:3, 4.) Sứ đồ nêu đích danh đến sự ăn ở theo tà tịch, tư dục, say rượu, ăn uống quá độ, chơi bời, và thờ hình tượng (I Phi-e-rơ 4:3, 4). |
La gente comenzó a crear música específicamente para las discotecas y para estos sistemas de sonido. Mọi người bắt đầu tự viết nhạc đặc biệt là cho các vũ trường và các hệ thống âm thanh đó. |
El orar y mencionar específicamente una buena acción (o necesidad) del cónyuge nutre el matrimonio. Việc đề cập cụ thể đến hành động tốt (hay nhu cầu) của người phối ngẫu trong lời cầu nguyện sẽ vun đắp hôn nhân. |
Los anuncios out-stream están diseñados específicamente para móviles y tablets, de forma que los usuarios pueden reproducir tu anuncio de vídeo o pasar por encima cuando leen las noticias o compran productos. Quảng cáo ngoài luồng phát được thiết kế riêng cho thiết bị di động và máy tính bảng, vì vậy người dùng có thể nhấn để phát quảng cáo video của bạn hoặc dễ dàng cuộn qua khi đọc tin tức mới nhất hoặc mua sắm sản phẩm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ específicamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới específicamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.