esquadra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esquadra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esquadra trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esquadra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiểu đội, trạm cảnh sát, Bộ Tư lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esquadra

tiểu đội

noun

trạm cảnh sát

noun

Bộ Tư lệnh

Xem thêm ví dụ

A Narrativa da Expedição de uma Esquadra Americana ao Mar da China e ao Japão (em inglês), compilada sob a supervisão de Perry, fala de autoridades japonesas que não puderam resistir de pular numa diminuta locomotiva que “mal podia transportar uma criança de seis anos”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Com a apreensão alemã de Tsingtao, em 1897, a esquadra de Dewey tornou-se a única força naval no Extremo Oriente, sem uma base local própria, e cheia de carvão e problemas de munições.
Vì người Đức chiếm được Thanh Đảo năm 1897 nên hải đoàn của Dewey trở thành lực lượng hải quân duy nhất tại Viễn Đông không có căn cứ địa phương cho chính mình.
David e eu sentimos necessidade de consultar a bússola do Senhor diariamente para saber a melhor direção para navegar com nossa pequena esquadra.
David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi.
Todas os barcos da esquadra do oeste deveria se mudar para Ba Sing Se para a dar suporte à ocupação.
Tất cả thuyền hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ.
Ninguém vai tocar nela na esquadra.
Không ai động vao cô ấy ở đồn đâu.
De volta à frota do Tejo, no final de Abril de 1798, recebeu ordens para mobilizar a esquadra estacionada em Gibraltar e rumar para o mar da Ligúria.
Trở về với đội tàu tại Tagus vào cuối tháng 4, ông đã nhận lệnh thu thập hải đội tại Gibraltar và căng buồm tới vùng biển Liguria.
O termo camicase refere-se às tempestades, em 1274 e 1281, que por duas vezes destruíram grande parte das esquadras mongóis invasoras, forçando-as a retirar-se da costa japonesa.
Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui.
O Helgoland e outros navios começaram a disparar às 19h20min contra o HMS Warspite, que, junto com outros couraçados da Classe Queen Elizabeth na 5a Esquadra de Batalha, estavam perseguindo os cruzadores de batalha alemães.
Đến 19 giờ 20 phút, Helgoland cùng nhiều thiết giáp hạm khác bắt đầu khai hỏa vào thiết giáp hạm Anh HMS Warspite, vốn đang cùng những chiếc khác cũng thuộc lớp Queen Elizabeth của Hải đội Chiến trận 5 của Anh săn đuổi lực lượng tàu chiến-tuần dương Đức.
Naquela época, eu era estagiário no Serviço de Defesa Pública na cidade de Washington e fiz uma visita de trabalho a uma esquadra da polícia.
Tại thời điểm đó, tôi đang làm thực tập tại văn phòng Dịch vụ Luật sư Công ở Washington DC, hôm đó tôi đến đồn cảnh sát có việc.
4 são uma esquadra de tiro!
4 người các anh là đội tấn công.
Eu vou à 15a esquadra e conto ao Brett o que descobrimos.
Tôi sẽ đến số 15 để nói cho Brett những gì ta tìm được.
Se eu não resolver isto até de manhã, entro na esquadra e digo-lhe que disparei sobre aqueles dois polícias.
Nếu đến sáng bố không giải quyết được, bố sẽ tự mình ra đầu thú.
Invadir uma esquadra é crime federal.
Vậy sao, xem này xâm nhập vào trụ sở cảnh sát là một hành vi phạm tội liên bang.
Estou na esquadra.
Tôi tới đồn rồi.
Linda, se você não dá conta de ficar uma noite sozinha numa esquadra vazia então eu acho que escolheu o trabalho errado.
Nghe này, nếu cô không thể trực được một đêm ở đồn cảnh sát... thì tôi nghĩ là cô đã chọn nhầm nghề rồi.
A 21 de Maio, à medida que a esquadra de Nelson se aproximava de Toulon, foi apanhada por uma forte tempestade e o navio-almirante de Nelson, o HMS Vanguard perdeu o mastaréu da gávea e quase que naufragava na costa da Córsega.
Vào ngày 21 tháng 5, Hải đội của Nelson tiếp cận Toulon, và nó đã bị đánh tơi bời bởi một cơn bão khốc liệt và chiếc kỳ hạm của Nelson HMS Vanguard mất chiếc cột buồm của nó và gần như bị đắm tại bờ biển Corsica.
Enquanto era reparado, Dusty vê um hall da fama criado para os pilotos da esquadra em que Skipper participou, mas descobre que ele só havia participado de uma missão, o que contradiz a sua reputação como um veterano de muitas batalhas.
Trong khi trên tàu, Dusty vô tình nhìn thấy một hội trường được thành lập cho phi đội của Skipper, nhưng anh phát hiện ra là Skipper chỉ thực hiện duy nhất một nhiệm vụ, điều này mâu thuẫn với danh tiếng trước đây của Skipper như một cựu chiến binh đã tham gia nhiều trận đánh.
Vou pensar mais alguma coisa no caminho até à Esquadra.
Tôi sẽ nghĩ thêm vài tội khi trên đường về sở.
Juntamente com muitos outros na sua esquadra.
Cùng với nhiều người khác trong đồn của anh.
Quando a chamámos à esquadra, tentou suicidar-se.
Khi chúng tôi giam bà lại, bà đã cố tự tử.
E os federais trouxeram-no para a minha esquadra.
Và bây giờ cảnh sát liên bang lôi anh ta vào trụ sở của tôi.
Entrou na esquadra há cinco minutos.
Nó vừa bước tới đồn 5 phút trước.
Ele andou até a esquadra.
Rồi nó cuốc bộ đến sở cảnh sát.
Embora os navios franceses também tivessem ficado danificados, a batalha foi um desastre para os britânicos: um navio foi capturado depois de ter sofrido danos irreparáveis; os navios encalhados foram incendiados para evitar cair em mãos francesas; e o último navio foi capturado quando saía do porto pela esquadra principal do Port Napoleon, sob o comando do comodoro Jacques Hamelin.
Mặc dù các tàu Pháp cũng đã hư hỏng nặng, trận chiến là một thảm họa đối với người Anh: một con tàu đã bị bắt giữ sau khi bị thiệt hại không thể khắc phục, con tàu cập bờ đã bị phóng hỏa để ngăn chặn nó bị quân Pháp lên boong chiếm giữ còn chiếc tàu còn lại đã bị bắt giữ khi nó rời bến cảng bên cạnh đội tàu chính của Pháp từ Port Napoleon dưới sự chỉ huy của Commodore Jacques Hamelin
A dois quarteirões de uma esquadra.
Sở cảnh sát cách đây 2 lốc đường.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esquadra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.