esquadrilha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esquadrilha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esquadrilha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ esquadrilha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phi đoàn, Phi đoàn, Phi đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esquadrilha
phi đoàn
|
Phi đoàn
|
Phi đội
Três esquadrilhas da Capital entraram no nosso espaço aéreo. Bà Thống đốc, 3 phi đội Capitol vừa xâm nhập không phận của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
G.91PAN Versão de acrobacia para a esquadrilha de demonstração aérea Frecci Tricolori. MB-339PAN Phiên bản cho đội bay biểu diễn Frecce Tricolori. |
Comuniquem com todas as esquadrilhas do mundo Liên lạc với các phi đội trên thế giới |
Eis a cena: o céu está coberto pela esquadrilha de helicópteros que o transportam. Đến cảnh này: bầu trời dày đặc phi đội trực thăng mang anh ta đến |
Em contraste, no início deste ano, tive o privilégio de voar num sofisticado caça a jato F-18 com os famosos Blue Angels, a esquadrilha de demonstração da marinha dos Estados Unidos. Ngược lại, đầu năm nay, tôi có đặc ân để bay trên một chiếc máy bay phản lực chiến đấu F-18 tinh vi với đội Angels Blue của Hải Quân Hoa Kỳ nổi tiếng thế giới trong việc biểu diễn nhào lộn trên không trung. |
Três esquadrilhas da Capital entraram no nosso espaço aéreo. Bà Thống đốc, 3 phi đội Capitol vừa xâm nhập không phận của chúng ta. |
Hales servia na Força Aérea dos EUA como piloto de caça na década de 1950, os membros de sua esquadrilha adotaram um lema para inspirá-los em seu serviço. Hales còn là phi công lái máy bay chiến đấu trong Không Lực Hoa Kỳ trong thập niên 1950, các thành viên trong phi đội của ông đã chấp nhận một phương châm nhằm soi dẫn họ trong bổn phận của họ. |
Os navios de suprimentos eram protegidos por dois grupos de navios de guerra, comandados pelos almirantes Daniel J. Callaghan e Norman Scott, e por esquadrilhas de aviões vindos de Campo Henderson. Đoàn tàu này được bảo vệ bởi hai đội đặc nhiệm do các Chuẩn Đô đốc Daniel J. Callaghan và Norman Scott chỉ huy, và bởi máy bay từ sân bay Henderson. |
Por meio de sua fidelidade, sua obediência, sua diligência e seu serviço ele foi um bom exemplo do lema de sua esquadrilha por toda a vida mortal. Và qua lòng trung thành, sự vâng lời, chuyên cần và phục vụ của mình, ông đã nêu gương phương châm của phi đội trong suốt cuộc sống của ông. |
Nenhum membro daquela esquadrilha tornou-se membro da HAMC. Ông là Tư lệnh Hải quân đầu tiên trở thành thành viên của CMC. |
Comandante Oboé para esquadrilha Oboé. Oboe đầu đàn gọi phi đội. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esquadrilha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới esquadrilha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.