esquecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esquecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esquecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esquecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quên, không nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esquecer

quên

verb

Eu estava com tanta pressa que esqueci de trancar a porta.
Tôi vôi đến nỗi quên khóa cửa.

không nhớ

verb

Não posso me esquecer do que Lumley disse.
Không thể không nhớ những gì Lumley nói.

Xem thêm ví dụ

“Pois pode uma mulher esquecer o filho que está amamentando e deixar de sentir compaixão do filho de suas entranhas?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
Pensam que me vou esquecer de cobrar, mas vou sacar-lhes o dinheiro.
Bọn nó nghĩ tao quên nhưng tao sẽ đòi hết
Vá lá, não nos podemos esquecer que fiz isto de graça.
Đừng quên tôi làm việc này miễn phí đấy nhé.
Muitas pessoas hoje têm a mesma tradição de dar a seus filhos nomes de heróis das escrituras ou de antepassados fiéis como um meio de incentivá-los a não se esquecer de sua herança.
Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng.
Quero dizer, eles eram tão corajosos e tão audazes e tão radicais no que faziam que eu dou por mim a rever o musical "1776" de tempos a tempos, e não é por causa da música, que é para esquecer.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.
As esposas, de modo similar, não devem esquecer que “a cabeça da mulher é o homem”, sim, que seu marido é o cabeça delas.
Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23).
14 É fácil pensar no grande privilégio que Maria recebeu e esquecer as preocupações que ela deve ter tido.
14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng.
Como poderiam se esquecer das ocasiões em que seus pais liam para eles o Meu Livro de Histórias Bíblicas ou o livro Escute o Grande Instrutor?
Làm thế nào họ có thể quên được những lần nghe cha mẹ đọc từ Sách kể chuyện Kinh-thánh hoặc sách Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn?
Ajuda-o a esquecer que nunca esteve sequer a um km de uma verdadeira batalha.
Điều đó giúp nó quên 669 ) } là nó chưa từng ở gần một trận chiến thực sự nào.
Eu não quero esquecer.
Tớ không muốn quên.
Vocês jamais fariam isso por maldade, mas elas se lembrarão disso e podem passar vários anos tentando esquecer — e perdoar.
Các anh chị em sẽ không bao giờ cố tình nói như thế, nhưng chúng sẽ nhớ và có thể vất vả bao nhiêu năm để cố quên đi lời nói đó—và tha thứ.
Nós bebemos para lembrar, mas parece que tu bebes para esquecer.
Ta được uống rượu là vui, nhưng sao cô mặt mày ủ rũ vậy?
A sua cara não é uma cara que eu me iria esquecer.
Khuôn mặt ngài thanh tra không phải là khuôn mặt dễ quên
Portanto, nunca devemos esquecer-nos das palavras de Paulo a Timóteo: “Tu, porém, . . . faze a obra dum evangelizador, efetua plenamente o teu ministério.” — 2 Timóteo 4:5.
Vậy chúng ta không bao giờ nên quên lời của Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Nhưng con,... làm việc của người giảng Tin-lành, mọi phận-sự về chức-vụ con phải làm cho đầy-đủ” (II Ti-mô-thê 4:5).
Como poderia esquecer de você?
Làm sao tôi quên cô được?
Não vamos esquecer-nos que o corretor recebe o primeiro aluguer como comissão.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
Preciso lhe esquecer.
Tôi phải trả tự do cho em.
Vocês talvez possam fazer algo juntos que os façam esquecer por um pouco seus problemas graves de saúde.
Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật.
Aquelas meninas nunca vão esquecer que fomos visitá-las”.
Hai đứa bé gái đó sẽ không bao giờ quên rằng chúng ta đã đến thăm.”
Foi doloroso vê-la desaparecer em questão de segundos, mas nunca vou esquecer como os irmãos nos consolaram.
Thật đau lòng khi chứng kiến nó biến mất chỉ trong giây lát, nhưng tôi sẽ không bao giờ quên cách các anh chị an ủi mình.
Não me deixe esquecer isto.
Nhớ nhắc tôi lấy cái này.
Então vamos esquecer.
Được rồi, bỏ qua đi.
Vamos esquecer isso.
Hãy quên chuyện này đi.
Podemos contar com o apoio de Jeová e de seus servos, mas nunca devemos nos esquecer de que temos de tomar a iniciativa em procurar emprego.
Chúng ta có thể trông mong được Đức Giê-hô-va và dân Ngài giúp đỡ, nhưng chúng ta chớ bao giờ quên là chúng ta cần phải chủ động đi tìm việc làm.
Mamãe nunca vai esquecer você!
Má sẽ không bao giờ quên con đâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esquecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.