esqueleto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esqueleto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esqueleto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esqueleto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bộ xương, Bộ xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esqueleto

bộ xương

noun

Ficha criminal, divórcio, um esqueleto no seu armário?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?

Bộ xương

noun

O esqueleto dela jazerá na Câmara para sempre.
" Bộ xương nó sẽ vĩnh viễn ở lại trong căn phòng "

Xem thêm ví dụ

Após fazermos um exame visual e microscópico... em cada osso humano do esqueleto prateado... iremos colher amostras e fazer um perfil osteológico completo.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
Para outro tipo de operações, há a necessidade de outras abordagens baseadas no esqueleto.
Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác.
Existiam outros tipos de humanos a rondar - talvez os mais famosos destes sejam os Neandertais - este género robusto de ser humano, comparado aqui à esquerda com um esqueleto de humano moderno à direita - que existiam na Ásia Ocidental e Europa há várias centenas de milhares de anos.
Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước.
E é combinada numa abordagem de cima para baixo, porque o que estamos a fazer no dia- a- dia, é exercitar os músculos, exercitar o esqueleto, e ele torna- se mais forte.
Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn.
Ficha criminal, divórcio, um esqueleto no seu armário?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Silver Knight Gothik estava diante do terrível Dragão-Esqueleto... que o encrava com seus olhos grandes, feios e vazios.
Hiệp sĩ Bạc Gothic vẫn đứng đó, đối mặt với bộ xương Rồng đáng sợ với đôi mắt xấu xí, trống rỗng
Mas os esqueletos que eu vi...
Nhưng những đầu lâu chúng ta thấy...
As setas mostram o eixo longitudinal do esqueleto.
Mũi tên chỉ trục dài khung xương.
Ele nasceu nos Camarões, que está mesmo no meio do meu mapa dos trópicos, e, mais especificamente, o seu esqueleto acabou no Museu Smithsonian a ser limpo por escaravelhos.
Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng.
Digo, sonhei que lutava com um esqueleto gigante que tinha espadas na cabeça.
Ý tôi là, tôi mới mơ thấy mình đánh nhau với một bộ xương khổng lồ trên đầu đầy kiếm.
E isso é porque tendemos a pensar os esqueletos como sistemas rígidos de alavancas que produzem velocidade ou potência.
Bởi vì ta thường nghĩ về bộ xương như hệ thống đòn bẩy ứng nhắc sản sinh ra tốc độ và sức mạnh.
Esqueleto de um homem da Ásia Oriental descoberto num antigo cemitério romano
Hài cốt của người Đông Á được tìm thấy ở nghĩa trang người La Mã xưa
Mas o esqueleto de certo homem surpreendeu os pesquisadores.
Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu rất ngạc nhiên về một bộ hài cốt.
E a resposta é : esqueletos.
Câu trả lời là bộ xương.
Os esqueletos parciais foram inicialmente descritos em dois artigos para a revista Science pelo paleoantropólogo americano e sul-africano Lee R. Berger da Universidade de Witwatersrand, em Joanesburgo, e colaboradores como uma nova espécie de australopiteco chamada "Australopithecus sediba'" ("sediba" significa "fonte natural" ou "bem" na linguagem Sotho).
Các bộ xương một phần được mô tả ban đầu trong hai bài báo trên tạp chí Science của Mỹ và Nam Phi bởi nhà cổ nhân chủng học Lee R. Berger của Đại học Witwatersrand, Johannesburg và đồng nghiệp là một loài mới được phát hiện của tổ tiên loài người đầu gọi là Australopithecus sediba ("sediba" có nghĩa là "mùa xuân tự nhiên" hay "giếng" trong các ngôn ngữ Sotho).
A família Petrelli tem muitos esqueletos no armário, Senador.
Gia đình Petrelli có nhiều khung giấu trong tủ lắm, nghị sĩ.
A pasta % # não existe, como tal não é possível copiar o esqueleto para %
Thư mục % # không tồn tại, không thể copy skeleton cho %
Esqueletos completos foram descobertos em 2001, revelando que o Pakicetus era um animal terrestre, com o tamanho de um lobo e, em forma, muito semelhante aos mesoniquídeos.
Các bộ xương hoàn hảo được phát hiện năm 2001, bộc lộ ra rằng Pakicetus là động vật chủ yếu sống trên đất liền, với kích thước cỡ con sói, và hình dáng rất giống với các loài Mesonychia có quan hệ họ hàng.
Vou te quebrar em pedaços... tirarei seu corpo... tirarei seu esqueleto.
Tôi sẽ bẻ cô ra thành từng mảnh...
O movimento contínuo do feto no útero é necessário para o crescimento dos músculos e do esqueleto.
Việc chuyển động liên tục của thai nhi trong tử cung là cần thiết cho sự tăng trưởng của cơ bắp và xương sống.
E esses esqueletos tem um conjunto particular de comportamentos que demonstrarei num filme.
Những khung xương này có hành vi cá biệt, mà tôi sẽ làm rõ trong phim.
A Natureza constrói grandes esqueletos a partir daí.
Và tạo hóa xây dựng những bộ khung xương bên ngoài.
Os discos foram fotografados para produzirem filmes animados que permitem viajar pelo esqueleto, pelos músculos e através dos ossos através das veias e... — eu devia ter recomendado que não vissem este vídeo durante o jantar, desculpem.
Những phần đó được chụp ảnh để làm một phim tài liệu, người xem có thể nhìn toàn bộ khung xương, nhìn xuyên qua thịt, và sâu vào xương, vào các mạch máu và tôi nên dặn trước là các bạn không nên xem lúc ăn tối đâu, xin lỗi nhé!
Prepara-te para uma estátua de 250 metros do PacMan, com o Esqueleto, a Heather Locklear...
Vậy hãy sẵn sàng cho bức tượng Pac-Man cao 250m cùng với Skeletor... và Heather Locklear.
Estrutura os protões e neutrões, usando os pavilhões como esqueleto
trình bày bày bản mẫu theo proton và nơtron

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esqueleto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.