estípula trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estípula trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estípula trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estípula trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lá kèm, ống sáo, rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estípula
lá kèm(stipule) |
ống sáo
|
rơm
|
Xem thêm ví dụ
Em 1802, Gay-Lussac foi o primeiro a formular a segunda lei dos gases, que estipula que um gás se expande proporcionalmente a sua temperatura absoluta se for mantida constante a pressão. Năm 1802, ông đã nghiên cứu ra định luật Gay-Lussac, theo đó lượng khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ gia, nếu áp suất không thay đổi. |
Recompõe-te e estipula um preço justo. Đứng thẳng lưng lên, thay những lời đó bằng một mức giá tốt thì hơn. |
Na NFL, a Regra Rooney estipula que, se uma equipa quer contratar um treinador fora da organização, tem que entrevistar um candidato pouco representado. Trong giải Bóng đá nhà nghề Mỹ, Quy tắc Rooney quy định rằng nếu một đội muốn thuê huấn luyện viên bên ngoài, việc họ phải làm là đưa một ứng viên của cộng đồng thiểu số vào diện phỏng vấn. |
Em Levítico 6:1-7 estipula-se uma multa bem menor do que a mencionada em Êxodo 22:7. Pelo visto, isso se dava porque os juízes tinham autonomia para avaliar diversos fatores, como o arrependimento do transgressor, antes de estipular o valor da multa. Điều đó giải thích lý do tại sao hình phạt nơi Lê-vi Ký 6:1-7 đòi hỏi kẻ trộm phải bồi thường, thấp hơn nhiều so với hình phạt nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 22:7. |
(Mateus 5:32) A Bíblia, embora dê margens para tal separação, estipula que aquele que se afasta deve ‘permanecer sem se casar, ou, senão, que se reconcilie’. Dù cho phép ly thân, nhưng Kinh-thánh qui định rõ ràng là người tách ra nên “ở vậy đừng lấy chồng khác; hay là phải lại hòa-thuận với chồng mình” (I Cô-rinh-tô 7:11). |
Deus estipula as condições do convênio e o homem concorda em fazer o que ele pede. Thượng Đế đưa ra những điều kiện về giao ước đó, và loài người đồng ý làm những điều Ngài đòi hỏi họ phải làm. |
28 E acrescentou: “Estipule o seu salário, e o darei a você.” 28 Ông nói tiếp: “Hãy định tiền công của con, bao nhiêu cha cũng trả”. |
“Quando saio com amigos”, diz ela, “penso antes no que vou gastar e estipulo um limite. . . . Em nói: “Khi đi chơi với bạn, em dự tính trước và tính mức tiền giới hạn em sẽ dùng... |
Ela diz: “Quando saio com amigos, penso antes no que vou gastar e estipulo um limite. Bạn ấy chia sẻ: “Khi đi chơi với bạn bè, mình tính trước mức chi tiêu cho phép. |
Para evitar tal confusão, a legislação pertinente às vezes estipula que zero é par; Tais leis foram aprovadas em Nova Gales do Sul e Maryland. Để tránh nhầm lẫn như vậy, đôi khi các nhà làm luật phải quy định rõ ràng rằng 0 là một số chẵn; các quy định như vậy đã được thông qua tại New South Wales và Maryland. |
A Lei de Transmissão, que rege o financiamento da NHK, estipula que qualquer aparelho de televisão equipado para receber a NHK é obrigado a pagar. Các luật phát sóng quy định kinh phí NHK rằng bất kỳ trang bị truyền hình NHK đều phải trả tiền. |
Estipule " Circle William " pelo navio. Lập Circle William khắp tàu. |
Em harmonia com a lei bíblica que estipula que “por boca de duas ou três testemunhas será confirmada toda a palavra” (II Coríntios 13:1), tanto o Livro de Mórmon quanto a Bíblia testificam de Jesus Cristo e ensinam os princípios de Seu evangelho. Để phù hợp với luật trong Kinh Thánh rằng “Mọi việc sẽ định cứ lời khai của hai hoặc ba người làm chứng” (2 Cô Rinh Tô 13:1), cả Sách Mặc Môn lẫn Kinh Thánh đều làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô và giảng dạy các nguyên tắc phúc âm của Ngài. |
Deus estipula as condições do convênio e o homem concorda em fazer o que ele pede. Thượng Đế đưa ra những điều kiện về một giao ước, và loài người đồng ý làm những điều Ngài đòi hỏi họ phải làm. |
No entanto, a lei “não estipula nenhuma punição” para os filhos que não a cumprirem. Luật ấy “không đề ra bất cứ hình phạt nào” cho những người con không tuân theo. |
Hoje, a forma biológica representa aproximadamente 10% da produção mundial, mas permanece importante para a produção do vinagre, pois pelas leis que determinam a pureza do alimento mundial estipula que o vinagre usado na alimentação deve ser de origem biológica. Ngày nay, lượng axit sản xuất theo phương pháp sinh học chỉ chiếm khoảng 10% sản lượng thế giới, nhưng nó vẫn là một phương pháp quan trọng dùng để sản xuất giấm, theo các luật về độ tinh khiết thực phẩm ở một số quốc gia quy định rằng giấm sử dụng trong thực phẩm phải có nguồn gốc từ sinh học. |
Deus estipula as condições do convênio e os homens concordam em fazer o que Ele lhes pede que façam. Thượng Đế đưa ra những điều kiện về một giao ước, và loài người đồng ý làm những điều Ngài đòi hỏi họ phải làm. |
O acordo estipula que a Croácia iria continuar a fazer parte da Iugoslávia, mas seria rapidamente construída de uma identidade política independente em relações internacionais. Thỏa thuận chỉ rõ rằng Croatia vẫn là một phần của Nam Tư, nhưng thực thể này nhanh chóng xây dựng một vị thế chính trị độc lập trong các mối quan hệ quốc tế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estípula trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estípula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.