estipular trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estipular trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estipular trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estipular trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quy định, xác định, định rõ, dự định, miêu tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estipular
quy định(to stipulate) |
xác định(define) |
định rõ(define) |
dự định
|
miêu tả(define) |
Xem thêm ví dụ
A descobrir como são os regulamentos da FEMA, sem esperar por eles para estipular como deveriam reconstruir. Tìm hiểu xem các quy tắc FEMA là gì không đợi họ chỉ cho chúng tôi bạn nên xây lại ntn |
Em Levítico 6:1-7 estipula-se uma multa bem menor do que a mencionada em Êxodo 22:7. Pelo visto, isso se dava porque os juízes tinham autonomia para avaliar diversos fatores, como o arrependimento do transgressor, antes de estipular o valor da multa. Điều đó giải thích lý do tại sao hình phạt nơi Lê-vi Ký 6:1-7 đòi hỏi kẻ trộm phải bồi thường, thấp hơn nhiều so với hình phạt nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 22:7. |
Eu estipulara o embarque para dia 24, mas, pensei melhor, é mais seguro antecipar a coisa. Tôi đã ấn định ngày xuống tàu là 24, nhưng tôi đã nghĩ lại, càng làm sớm hơn càng an toàn. |
Agora o que queremos estipular, como dizem os advogados, é que os LOLcats são o acto criativo mais estúpido possível. Nào, theo ngôn ngữ của các luật sư, tôi muốn ước định rằng các con mèo vui nhộn là hoạt động sáng tạo ngu ngốc nhất. |
E pedir ao réu para estipular que os artigos da incorporação estabelecem cotas da seguinte forma: và yêu cầu bị đơn xác nhận trong điều khoản thành lập quy định sự sở hữu như sau: |
Uma cláusula de equidade no contrato dos melhores talentos pode estipular que esses papéis reflitam o mundo em que de facto vivemos. Một điều khoản về cân bằng trong hợp đồng của ngôi sao có thể quy định những vai đó phản ánh đúng thế giới ta đang sống. |
Quando agosto chegou, Len quis estipular algumas fronteiras para o seu bem e para o bem do meu pai. Vào tháng tám, Len muốn xác định lại giới hạn trong quan hệ để được yên thân mình những đồng thời cũng để giúp bố tôi. |
Se a pessoa que emprestou o dinheiro não estipular uma data para o pagamento, você deve fazer isso e cumprir o prazo combinado. Nếu người cho vay không quy định cụ thể về thời gian trả lại thì chính bạn nên làm, hãy đề xuất về thời điểm và trả đúng hẹn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estipular trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estipular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.