estoy trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estoy trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estoy trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estoy trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estoy
làverb Espero que el viaje en autobús no esté tan pesado. Tôi hy vọng là chuyến đi xe buýt không quá chán. |
Xem thêm ví dụ
Un cumplido, y ahora lo estoy pagando. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
No cuando estoy adentro. Đâu phải khi em đang trong đó. |
—Cuando estoy sentado en esta silla soy tu terapeuta. “Khi tôi ngồi trên ghế này, tôi là bác sĩ của cậu. |
Estoy hablando de las coordenadas exactas. Anh nghĩ chúng biết trước. |
Estoy concentrada. Tôi đang tập trung. |
Estoy satisfecho. Tôi hài lòng rồi. |
Como no estaba casada, dijo: “¿Cómo será esto, puesto que no estoy teniendo coito con varón alguno?”. Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Estoy de pie justo debajo una de las estaciones de tren más concurridas de Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Sé lo que estoy haciendo. Tôi biết mình đang làm gì. |
Estoy bien. Maya, con ổn chứ? |
Estoy en tierra. Tôi xuống mặt đất rồi. |
Sólo estoy de dos meses, creo. Tôi nghĩ mới được hai tháng. |
¿Dónde estoy? Tôi đang ở đâu vậy? |
¿Estoy en lo cierto? Tôi nói đúng không? |
Lo estoy diciendo. Tôi nói vậy đó |
Ya estoy dentro, Sr. Reese. Đã vào được trong rồi, Reese. |
Ni sé lo que estoy haciendo. Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa. |
Mis queridos hermanos y hermanas, cuán agradecido estoy por estar con ustedes esta mañana. Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
No estaría donde estoy hoy si no fuera por mi familia, mis amigos, mis colegas, y tantos extraños que me ayudan cada día de mi vida. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
¡ Yo soy un inglés devoto y estoy orgulloso de serlo! Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó! |
Estoy de acuerdo con usted. Tôi đồng ý với cô. |
AT: Bueno, estamos en el ecuador, y estoy seguro de que muchos entienden que al estar en el ecuador, estaríamos en las calmas ecuatoriales. AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió. |
Cuando estoy cerca de él, puedo volar. Khi tôi ở gần anh ấy, tôi có thể bay. |
Siempre como cuando estoy nerviosa. Cứ bị căng thẳng là tôi phải ăn. |
Juntas empezaron a caminar entre las mesas de telas repitiendo en voz baja las palabras: “Connor, si me oyes, di: ‘Aquí estoy’”. Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estoy trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estoy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.