état de santé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ état de santé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ état de santé trong Tiếng pháp.
Từ état de santé trong Tiếng pháp có các nghĩa là sức khỏe, trạng thái, Sức khỏe, tình trạng, lành mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ état de santé
sức khỏe(health) |
trạng thái(condition) |
Sức khỏe(health) |
tình trạng(condition) |
lành mạnh(health) |
Xem thêm ví dụ
Après cette défaite, son état de santé s'aggrave et il retourne à Luoyang. Sau thất bại, bệnh tình của ông càng nặng thêm, ông quay trở về Lạc Dương. |
Il s'avère que la symétrie est également un indicateur de l'état de santé. Sự cân đối, hóa ra, lại là chỉ thị của sức khỏe. |
L’âge, l’état de santé et les responsabilités familiales entrent en ligne de compte. Tuổi tác, sức khỏe và trách nhiệm gia đình đều là những yếu tố. |
Avec le temps, l’état de santé de John a nécessité des soins de plus en plus lourds. Với thời gian, bệnh tình của anh John cần thêm sự chăm sóc của tôi. |
La personne en difficulté est rarement en mesure de faire des recherches sur son état de santé. Những người bị rối loạn tâm thần thường không có khả năng tự tìm hiểu về bệnh trạng của họ. |
Il estime qu'un étudiant préoccupé par son état de santé doit consulter son médecin de famille. Ông tin rằng một sinh viên lo ngại về tình trạng sức khỏe của mình nên tham khảo ý kiến bác sĩ gia đình. |
Quel était votre état de santé? Mọi chuyện có tốt đối với cô không? |
L’état de santé de frère Wilson se dégrada. Tình trạng sức khỏe của Anh Cả Wilson suy sụp. |
Au cours de l'année 1994, son état de santé se dégrada. Năm 1997, sức khoẻ của ông ngày một giảm sút. |
Ils améliorent rapidement l'état de santé de la population afghane, qui était auparavant le plus mauvais au monde. Họ đã mau chóng cải thiện tình trạng sức khỏe của người dân Afghanistan, nơi từng có tình trạng tệ nhất thế giới. |
Il n'y a pas pire état de santé que la mort. Đó là tình trạng sức khoẻ tồi tệ nhất - không còn sống nữa. |
Et vu votre état de santé, le bilan sanguin est plutôt bon. Và có vẻ tình trạng của anh... xét nghiệm máu tổng thể có vẻ tốt. |
“ L’état de santé de [notre fille] Susana me faisait souvent pleurer, explique Elena. Chị Elena nói: “Tôi thường khóc vì tình trạng của Susana [con gái chúng tôi]. |
Peut-être faut- il attribuer cela à leur éducation, à leur personnalité ou à leur état de santé. Chắc hẳn đó là tùy theo giáo-dục, cá-tính hay là tình-trạng sức khỏe của họ. |
Le sens du toucher joue également un rôle essentiel dans notre état de santé et notre épanouissement. Xúc giác còn có vai trò trọng yếu đối với sức khỏe và hạnh phúc của chúng ta. |
Lorsque mon état de santé l’a permis, on m’a implanté un stimulateur cardiaque. Khi sức khỏe ổn định, tôi phải qua một cuộc phẫu thuật để đặt máy điều hòa nhịp tim. |
Des scrupules excessifs ou un mauvais état de santé peuvent y contribuer. Nguyên nhân có thể là tính cầu toàn hoặc thể trạng yếu đuối. |
Ce dernier y déclare notamment que « son état de santé ne cesse de se dégrader ». Nhưng mà hỏi thì người ta bảo bạn đó vẫn đang trong tình trạng sức khỏe tốt”. |
Ils sont particulièrement efficaces pour mesurer l'état de santé global de votre compte. Đây là cách phù hợp để đánh giá tình trạng chung của tài khoản. |
Pourquoi tu ne révelerais pas au grand public l'état de santé mental du cher espoir chauve du Kansas? tại sao không viết một bản trình bày sự việc nhỏ bé về sự vững vàng tinh thần của hy vọng trọc lớn ở kansas? |
Son fils se dit alors très préoccupé par son état de santé. Điều này làm người dân hết sức lo lắng về tình trạng sức khỏe của mình. |
QUEL que soit notre état de santé ou notre situation financière, la mort nous menace à chaque instant. BÓNG sự chết chập chờn đe dọa chúng ta trong cuộc sống hàng ngày, bất luận chúng ta khỏe mạnh hoặc giàu sang đến đâu đi nữa. |
Décrivez l’état de santé des humains qui vivront dans le monde nouveau. Hãy mô tả tình trạng sức khỏe trong thế giới mới. |
L'état de santé de son père ne semble pas être très bon. Tình trạng của ba cậu ấy dường như không được tốt. |
Peu à peu, l’état de santé de Kim s’est stabilisé. Với thời gian, sức khỏe chị Kim ổn định. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ état de santé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới état de santé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.