excrement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excrement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excrement trong Tiếng Anh.

Từ excrement trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân, cặn, chất lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excrement

phân

noun

Where toilets or latrines are not available, bury excrement immediately.
Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay.

cặn

noun (animal solid waste)

chất lắng

noun (animal solid waste)

Xem thêm ví dụ

Its excrement looks like "salt and pepper".
Sự xuất hiện được mô tả như là một vẻ ngoài "muối và hạt tiêu".
Excrement should not be left exposed to the air.
Không nên bỏ bừa chất phế thải ở ngoài.
Where toilets or latrines are not available, bury excrement immediately.
Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay.
One regulation regarding military encampments required that excrement be buried outside the camp.
Một điều luật về việc hạ trại quân đòi hỏi phẩn phải được chôn bên ngoài trại quân.
In 2008 and 2009, she endured repeated harassment from police and orchestrated neighborhood gangs, including at least 14 attacks by thugs throwing excrement and dead rodents at her house.
Vào năm 2008 và năm 2009, bà thường xuyên phải chịu sự sách nhiễu của công an và của các băng nhóm khu phố được sắp đặt, bao gồm ít nhất là 14 lần bị côn đồ ném phân và chuột chết vào nhà.
1 Safely dispose of excrement
1 Hủy phân sao cho an toàn
I am now is step to canine excrement.
I ́m now là bước để chó phân.
Further research showed that the major transmission method was not louse bites but excrement: lice infected with typhus turn red and die after a couple of weeks, but in the meantime they excrete a large number of microbes.
Việc nghiên cứu kỹ hơn đã chứng tỏ là cách truyền bệnh chủ yếu không phải do sự cắn của chấy rận, nhưng do phân do chúng bài tiết ra: các con chấy rận bị nhiễm bệnh sốt phát ban trở nên màu đỏ và chết sau một vài tuần lễ, nhưng trong lúc bị bệnh, chúng bài tiết ra một lượng lớn vi trùng.
Their excrement is also not your common filth.
Dù sao thì cô cũng đâu có bạn trai
And of course, the unavoidable stench of excrement from the thousands of camels and elephants and horses, that had been used as beasts of burden to carry the commodities across the Silk Roads.
Và dĩ nhiên, sự hôi thối không thể tránh khỏi của đống phân này từ hàng nghìn lạc đà, voi và ngựa, cái mà đã được dùng như là những con vật vận chuyển hàng khối hàng hóa trên khắp con đường tơ lụa.
For the treatment of a wound, one of the prescriptions recommended applying a mixture made of human excrement combined with other substances.10
Để chữa vết thương, một phương thuốc họ dùng là trộn phân người với những chất khác và thoa lên.10
Long before people had any concept of germs and hygiene, the Bible provided the Israelites with instructions that anyone touching a dead body (or excrement) became unclean and had to wash himself and his garments. —Numbers 19:11-22; Deuteronomy 23:12-14.
Rất lâu trước khi người ta có khái niệm về vi trùng và vệ sinh, Kinh Thánh đã cung cấp cho dân Y-sơ-ra-ên những lời chỉ dẫn về việc một người đụng vào xác chết (hoặc phân) sẽ bị ô uế và phải tắm gội, giặt giũ áo quần.—Dân-số Ký 19:11-22; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12-14.
It means that we take the moral excrement that we find in this equation and we bury it down deep inside of us so that the rest of our cause can stay pure.
Có nghĩa là chúng ta là người sẽ bỏ qua đạo lý và chôn vùi chúng thật sâu để những người khác có được sự trong sạch.
Is it not also to the men who sit on the wall, those who will eat their own excrement and drink their own urine along with you?”
Chẳng phải ta cũng được sai đến để nói với những người ngồi trên tường thành, là những kẻ sẽ cùng các ngươi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình sao?”.
15 So he said to me: “All right, I will allow you to use cattle manure instead of human excrement, and you will bake your bread over it.”
15 Ngài đáp: “Thôi được, ta cho phép con dùng phân bò thay phân người, hãy dùng nó để nướng bánh”.
10 Another important law had to do with the disposal of human excrement, which had to be buried outside the camp.
10 Một luật quan trọng khác là về việc loại bỏ phân người và chôn ở ngoài trại quân (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13).
And one man would tell the stories of his father by using a platform called Twitter to communicate the excrement his father would gesticulate.
And một người đàn ông sẽ kể câu chuyện về cha anh ta bằng một cổng giao tiếp tên là Twitter để nói về những thứ không hay mà cha anh ta đã thể hiện.
Still life on a rooftop, dead trees in barrels, a bench broken, dogs, excrement, sky.
Sự sống vẫn tiếp tục trên gác mái, những thân cây chết lụi, băng ghế hỏng những con cún, bãi phân, bầu trời.
(Leviticus 11:31-36; Numbers 19:11-22) Excrement was to be buried, protecting the people against the spread of germs, the existence of which was discovered by scientists only in recent centuries. —Deuteronomy 23:13.
(Lê-vi Ký 11:31-36; Dân-số Ký 19:11-22) Phải chôn phân để che chở dân chúng chống vi trùng lây lan mà chỉ trong những thế kỷ gần đây khoa học gia mới khám phá ra sự hiện hữu của vi trùng.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:13.
Huh, wading through miles of rats, roaches, and human excrement...
Lội qua hằng dặm nào là chuột, gián, và phân người...
“In pure fright, the monster voided a cloud of excrement and departed at an incredible speed.”
Hoàn toàn hoảng sợ, con vật khổng lồ bài tiết ra một đống phân cuộn lên mù mịt và phóng đi với một vận tốc không tin nổi”.
It required, for example, that excrement be deposited outside the camp and covered and that people not eat meat that carried a high risk of disease.
Ví dụ, bộ luật đó đòi hỏi: phân phải được thải ngoài trại quân và phải được lấp lại; người ta không được ăn loại thịt mang nhiều nguy cơ gây bệnh.
When communities dispose of excrement safely, they reduce diarrheal disease by 36 percent, according to the World Health Organization.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới, khi các cộng đồng thải phân cách an toàn, họ giảm được 36% dịch tả.
Children there are locked up in filthy, overcrowded cells for 23 hours a day, sometimes together with adults, with only a bucket for excrement.
Những trẻ em bị nhốt trong những xà-lim bẩn thỉu và chật ních trong vòng 23 tiếng đồng hồ mỗi ngày, đôi khi giam chung với người
Like factory farm animals on land, farm- raised fish are crowded by the tens of thousands, in small, diseased and excrement --- areas, for their entire lives.
Cũng giống như động vật trong trang trại, nhà máy trên đất liền, cá được nuôi đông đảo trên hàng chục ngàn, trong bể nhỏ, dễ bị bệnh vì môi trường mất vệ sinh, trong toàn bộ cuộc đời của mỗi con cá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excrement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.