extra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extra trong Tiếng Anh.
Từ extra trong Tiếng Anh có các nghĩa là thêm, phụ, ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extra
thêmadjective Are they paying you extra to work late? Có phải họ trả thêm tiền cho bạn làm việc muộn? |
phụverb With this extra head wind, are we gonna be able to push it and make the sort? Với đầu gió phụ, chúng ta có thể nhấn nó và phân loại? |
ngoạinoun I'm not losing anything... except maybe some extra baggage. Anh chẳng mất gì hết... ngoại trừ vài cô ả vây quanh. |
Xem thêm ví dụ
Many men find it extra hot to make eye contact at this point, so he can see how much you love what you're doing. Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào |
However, this is rarely seen in modern competitions because it would gain no extra points for the spin. Nhưng điều này rất ít thấy trong các cuộc thi ngày nay vì điều này không giúp cho cú xoay có thêm điểm. |
If each family member is punctual when coming to the family study, it gives everyone some extra time. Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
Obviously, we cannot add an extra hour to our day, so Paul’s counsel must mean something different. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
If you step away from your Chromebook, we recommend locking your screen for extra security. Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật. |
I turned to the mission president accompanying me and asked if he had an extra copy of the Book of Mormon with him. Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không. |
And for every hundred dollars, you get almost 30 extra years of education. Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm. |
To free up extra space, try removing existing downloads or other content stored on your device. Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị. |
They will not mention names, but their warning talk will help to protect the congregation because responsive ones will take extra care to limit social activities with any who clearly display such disorderliness. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
So the people shopping there are the ones paying extra , not the stores . Vì vậy , những người mua sắm là những người phải trả tiền thêm , không phải các cửa hàng . |
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012. Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012. |
The competition was extended in 1985 when an extra age group, the Under 14 (Junior) section was introduced and again the first champions were from Scotland, as Rangers won the Northern Ireland Youth Soccer Tournament at that age level. Giải đấu đã được mở rộng vào năm 1985, khi thêm một nhóm tuổi dưới 14 (Junior) và một lần nữa các nhà vô địch đầu tiên đến từ Scotland, đó là Rangers FC giành Milk Cup ở độ tuổi đó. |
So, when the subroutine compounds the interest... it uses all these extra decimal places... that just get rounded off. Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn. |
She reports on her week, sharing a summary of the stories she has shared on her Facebook page throughout the week with a few extras. Nó báo cáo trong tuần của mình, chia sẻ một bản tóm tắt về những câu chuyện nó đã chia sẻ trên trang Facebook của mình trong suốt cả tuần với một vài bổ sung. |
All work shifts will be extended by an extra two hours. Tất cả các ca làm việc sẽ bị tăng thêm hai giờ. |
In the final, he scored the golden goal in extra time to lift the title for the host country after a 1–0 victory over Cameroon. Trong trận chung kết, anh ghi bàn thắng vàng trong hiệp phụ giúp đội chủ nhà nâng cúp trong chiến thắng 1-0 trước Cameroon. |
Sending kids to make extra money. Cho con cái đi làm kiếm thêm tiền à |
What if gravity is just as strong as the other forces if you were to view it in this extra-spatial dimension, and what you and I experience is a tiny slice of gravity make it seem very weak? Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu? |
Many a man's been left to die for want of an extra bullet. Nhiều người đã chết chỉ vì thiếu một viên đạn. |
The final game was played at the Heysel Stadium in Brussels and won by Club Brugge against Cercle Brugge. * after extra time "RSSSF Archive". Trận chung kết diễn ra tại Sân vận động Heysel ở Brussels và Club Brugge giành chiến thắng trước Cercle Brugge. * sau hiệp phụ ^ “RSSSF Archive”. Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1995–96 |
And meanwhile SETl, the Search for Extra- Terrestrial Intelligence, is now releasing its data to the public so that millions of citizen scientists, maybe including you, can bring the power of the crowd to join the search. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
We should also give them extra support if they are facing tests of integrity day after day in school. Chúng ta cũng nên hỗ trợ thêm cho con cái nếu chúng gặp những thử thách về lòng trung kiên tại trường học hết ngày này qua ngày khác. |
The third period began with the remaining ten drivers divided into two distinct groups: the Red Bull and McLaren drivers, who all set two flying laps, and everyone else, only going out once, many with the hope of saving an extra set of tyres for the race. Vòng phân hạng thứ ba diễn ra với 10 tay đua còn lại chia làm hai nhóm: các tay đua của Red Bull và McLaren chạy hai vòng tính giờ, trong khi các tay đua khác chỉ chạy một vòng với hi vọng tiết kiệm một bộ lốp cho cuộc đua. |
You should take extra care Of your neck wrinkles Trên cổ mà có vết nhăn thì tức là đã có tuổi rồi đó. |
My thoughts are confirmed after Akers hits the extra point and my father jumps up and starts singing “Fly, Eagles, Fly.” Ý nghĩ của tôi được xác nhận sau khi Akers ghi thêm điểm và Bố nhảy lên và bắt đầu hát “Bay đi, cánh chim đại bàng.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extra
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.