treat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treat trong Tiếng Anh.
Từ treat trong Tiếng Anh có các nghĩa là xử lý, chữa, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treat
xử lýverb Heat may have an effect if the papers have been chemically treated. Hơi nóng sẽ có tác dụng nếu giấy thi đã qua quá trình xử lý hóa chất. |
chữaverb You wanna treat a patient nearly poisoned to death by giving her more poison? Anh muốn chữa bệnh nhân tí chết vì chất độc bằng cách thêm chất độc à? |
nghiên cứuverb so people can study and try to treat different disorders. để mọi người có thể nghiên cứu và cố gắng điều trị các chứng rối loạn khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
13 After hearing a talk at a circuit assembly, a brother and his fleshly sister realized that they needed to make adjustments in the way they treated their mother, who lived elsewhere and who had been disfellowshipped for six years. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
If you are diagnosed with gonorrhea , your doctor will prescribe antibiotics to treat the infection . Nếu bạn bị chẩn đoán mắc bệnh lậu , bác sĩ của bạn sẽ kê toa thuốc kháng sinh để điều trị . |
Now we're going to change it into a different mode, where it's just going to treat the blocks like terrain and decide whether to step up or down as it goes. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Douglass remarked that in England he was treated not "as a color, but as a man." Douglass nhận thấy rằng ở Anh ông được đối xử không phải như "một màu da, nhưng như là một con người". |
If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
I made it and I set to work treating her. Tôi chẩn bệnh và bắt đầu điều trị cho bà. |
According to the ASRM , most infertility cases ( 85 to 90 percent ) are treated with conventional therapies , such as drug treatment or surgical repair of reproductive abnormalities . Theo Hiệp hội Y học Sinh sản Hoa Kỳ , hầu hết các trường hợp vô sinh ( 85% tới 90% ) , sẽ được điều trị bằng các liệu pháp thông thường , chẳng hạn như điều trị bằng thuốc hoặc phẫu thuật sửa chữa những bất thường của hệ sinh sản . |
This explained, too, why he moved on from treating man's body to treating his soul. Điều này cũng cắt nghĩa tại sao ông đã chuyển từ việc chữa trị cơ thể con người sang chữa trị tâm hồn con người. |
Husbands who treat their wives like the highway patrol... to be out-foxed and avoided. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
The practice of vaccination became prevalent in the 1800s, following the pioneering work of Edward Jenner in treating smallpox. Tiêm chủng băng vắc-xin chỉ trở nên phổ biến những năm 1820, sau thành công của Edward Jenner trong việc điều trị đậu mùa. |
We treated two pages, both spreads, as a one page, because that's how readers perceive it. Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó. |
The Bible is treated as just one of many books about religious opinions and personal experiences, not as a book of facts and truth. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
San Francisco is also spending 40 million dollars to rethink and redesign its water and sewage treatment, as water outfall pipes like this one can be flooded with seawater, causing backups at the plant, harming the bacteria that are needed to treat the waste. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Stop treating me like a piece of furniture! Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế. |
Elder Renlund spent his career as a cardiologist, treating patients with heart failure. Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim. |
That is the way the Savior would treat people.” Đó là cách mà Đấng Cứu Rỗi sẽ đối xử với mọi người.” |
Adrienne likewise treats strangers with kindness. Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ. |
BC South Korean domestic card BC Global (treated as Diners Club/Discover outside Korea, credit card only) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (Credit card only) BC CUP BC Card Homepage BC Thẻ nội địa Hàn Quốc BC Global (như là Diners Club/Discover bên ngoài Hàn Quốc, chỉ thẻ tín dụng) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (chỉ thẻ tín dụng) BC CUP Trang chủ BC Card |
We should constantly bear in mind that the way we treat those who may have offended us and the attitude we display when we sin can affect the way Jehovah deals with us. Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta. |
This can be treated by changes to the fat content of the diet, such as from saturated fats towards polyunsaturated fats, and if persistent, by lowering the ketogenic ratio. Điều này có thể được điều trị bằng cách thay đổi hàm lượng chất béo trong chế độ ăn, chẳng hạn như từ chất béo bão hòa sang chất béo không bão hòa đa, và, nếu kiên trì, bằng cách hạ thấp tỷ lệ ketogen. |
Looking ahead, if you think of this disk as representing all of the children we've treated so far, this is the magnitude of the problem. Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề. |
Why he treats you like that? Sao anh ta lại cư xử như vậy? |
Just thinking when we were kids, the biggest treat was to play on the beach in the sand. Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển. |
Naming it "Bun-chan" or "Ping" in the English dub, after the sound it makes, she takes it home and treats it as a pet. Đặt tên là "Bun-chan" hay "Ping" trong bản tiếng Anh, theo âm thanh mà thứ đó phát ra, cô đem nó về nhà và nuôi như một con thú cưng. |
And as we treat it with our compound, this addiction to sugar, this rapid growth, faded. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới treat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.