fabuleux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fabuleux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabuleux trong Tiếng pháp.
Từ fabuleux trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoang đường, phi thường, hư truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fabuleux
hoang đườngadjective Ils ont créé une danse fabuleuse appelée "Biome". Họ xây dựng một màn vũ đạo hơi hoang đường gọi là "Biome". |
phi thườngadjective Je suis certain que tu seras une mère fabuleuse. Tớ không nghi ngờ cậu sẽ là người mẹ phi thường. |
hư truyềnadjective |
Xem thêm ví dụ
Quand vous y êtes, vous êtes immergé dans ce fabuleux environnement. Khi ở đó, các bạn chìm đắm trong thế giới tuyệt vời này. |
Fabuleux. Thật hấp dẫn. |
Celle à propos de si tu revenais comme un homme fabuleux. Đó là nếu anh trở về thành một người đàn ông tài giỏi. |
je conduisais dans la campagne un jour avec ma femme, et j'ai vu ce panneau, et j'ai dit, "C'est un exemple fabuleux de design." Vào một ngày, tôi đang lái xe cùng vợ tôi tôi đã nhìn thấy tấm biển này, và tôi thốt lên: " Đó là một phần tuyệt vời của sự sắp đặt" |
Je partageais la salle commune avec 5 autres personnes, et, ce qui était fabuleux, c'est que parce que nous étions tous couchés et paralysés dans cette salle, nous ne savions pas à quoi les uns et les autres ressemblaient. Tôi nằm trong khu điều trị cùng 5 người khác và điều tuyệt vời nhất đó là vì chúng tôi đều nằm bất động trong khoa cột sống này, chúng tôi không biết được những người còn lại trông ra sao |
Un travail fabuleux est accompli chaque jour dans ce pays. Có những điều tuyệt vời xảy ra trên đất nước này. |
Tu es fabuleuse. Em trông thật tuyệt. |
J'y suis retourné il y a deux semaine, j'ai pris cette photo de ces fabuleuses nouvelles pistes cyclables qu'ils ont installées. Tôi đã đi trở lại một vài ngày cuối tuần trước, chụp bức ảnh của những làn xe đạp mới tuyệt vời mà họ vừa lắp đặt. |
Je veux dire que c'est un montant fabuleux. Đó là một khoản tiền quá lớn. |
Par exemple, c’est fabuleux l’immense travail qu’effectue le pancréas, ce petit organe caché derrière l’estomac, pour permettre au sang et aux autres organes d’accomplir leurs tâches. ” Ví dụ, tuyến tụy là cơ quan rất nhỏ nằm phía sau bao tử, nhưng nó có chức năng rất lớn là giúp cho máu và các cơ quan khác hoạt động. Thật ngạc nhiên!”. |
Le nombre réel des étoiles est fabuleux, comme les grains de sable de la mer*. Song, thực ra, con số các vì sao vô cùng lớn, nhiều như cát bờ biển. |
Galileo a visité le système de Jupiter en 1996 et a fait de fabuleuses prises de vue d'Europe. Galileo đến quỹ đạo của sao Mộc năm 1996 và có những quan sát tuyệt vời về Europa. |
Le président Bill Clinton avait déclaré : « L’une des plus grandes vérités qui émerge de cette fabuleuse expédition au sein du génome humain est qu’en termes génétiques, les êtres humains, quelles que soient leurs origines, se ressemblent à plus de 99,9 %. Tổng thống Bill Cliton đã tuyên bố rằng: "Tôi tin vào một trong những sự thật vĩ đại nổi bật lên từ cuộc thám hiểm thắng lợi bên trong bộ gen của con người đó là về mặt di truyền, thì con người dù thuộc chủng tộc nào cũng giống nhau đến 99.9 phần trăm." |
Et, heureusement, les retours ont été fabuleux, ceux des médias, mais aussi ceux du corps médical, qui a été d'un grand soutien. Và may mắn là tôi nhận được những phản hồi rất tốt, không chỉ từ truyền thông mà còn từ giới y khoa, họ luôn ủng hộ. |
18 Quel système fabuleux et extrêmement bien organisé! 18 Thật là một hệ thống tuyệt diệu và có trật tự biết bao! |
Dans le Chant de Salomon, ou Cantique des cantiques, le roi reconnaît que même de fabuleuses richesses ne peuvent acheter l’amour. Trong sách Nhã-ca của Sa-lô-môn, vua cho thấy dù cao sang quyền quý, ông cũng không chiếm được tình yêu của một cô gái. |
Une fabuleuse étoffe en effet. Đúng là siêu phàm. |
21 Incontestablement, ces nombreuses créations fabuleuses, imbriquées dans le corps humain, nous remplissent d’admiration. 21 Đúng vậy, các vật sáng tạo tuyệt vời và phức tạp trong cơ thể con người khiến chúng ta phải khâm phục. |
Insistez sur l’idée que ce fabuleux accroissement aurait semblé impensable à l’époque. Nêu ra rằng sự phát triển lớn lao này có lần dường như là một điều không thể xảy ra được. |
C'est fabuleux. Ngạc nhiên ha! |
Avec cette découverte furent mis au jour de fabuleux trésors qui étaient restés cachés pendant plus de 3 000 ans. Người ta vừa khám phá được nhiều bảo vật quý giá dấu kỹ từ trên 3.000 năm nay. |
On a trouvé des trucs fabuleux! Chúng ta kiếm được nhiều thứ hay thật đấy. |
Si vous trouvez ça fabuleux, voici un des mes grands favoris. Bây giờ nếu bạn nghĩ thứ đó tuyệt vời, thì đây là một trong những thứ ưa thích nhất của tôi. |
Ce qui s'est dégagé c'est que des gens ont avancé l'hypothèse qui est ressortie avec des résultats fabuleux vers 1995. Và qua đó là người ta đã đặt một giả thuyết được chứng minh với những kết quả tuyệt vời vào năm 1995, một phụ nữ tên là Leslie Aiello. |
La photographie architecturale -- Julius Schulman, qui parle de transfiguration, a pris cette photo fabuleuse et célèbre de la maison Kauffman. Nhiếp ảnh kiến trúc Julius Schulman đã nói về sự biến hình, lấy hình ảnh tuyệt vời này của Kauffman House Nhiếp ảnh kiến trúc là cực kỳ quyến rũ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabuleux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fabuleux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.