fabrication trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fabrication trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabrication trong Tiếng pháp.
Từ fabrication trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chế tạo, sản xuất, việc bịa đặt, việc phao đồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fabrication
sự chế tạonoun |
sản xuấtverb Je suis un expert en fabrication de vaccins et un ingénieur en génétique. Tôi là một chuyên gia trong sản xuất vaccine và kĩ thuật di truyền. |
việc bịa đặtnoun |
việc phao đồnnoun |
Xem thêm ví dụ
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Nous avons décidé d'utiliser le contenu recyclé de la fabrication du ciment et de l'acier. Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép. |
La désignation Indicazione Geografica Tipica (IGT) est une appellation moins restrictive pour un diplôme de fabrication de vin, au niveau DOC. Ký hiệu Indicazione Geografica Tipica (IGT) là ký hiệu ít giới hạn hơn để giúp người làm rượu vang tiến tới mức DOC. |
En premier lieu, il y avait beaucoup de nouvelles techniques de fabrication, sans parler des moteurs miniatures, très bon marché, moteurs sans balais, servomoteurs, moteurs pas à pas, qui sont utilisés dans les imprimantes, les scanners et les autres appareils dans le style. Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
” Les huguenots, qui respectent une éthique de travail semblable à celle de Calvin, stimulent l’économie de la ville, faisant de Genève un centre d’impression et de fabrication d’ouvrages d’horlogerie. Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ. |
Les détails peuvent varier, mais la plupart des récits présentent ce schéma : la terre fut recouverte par l’eau et seules quelques personnes survécurent grâce à une embarcation de fabrication humaine. Những chi tiết có thể khác nhau, nhưng phần đông những lời tường thuật đều kể rằng mặt đất bị nước bao phủ và chỉ có ít người sống sót nhờ một cái bè tự đóng lấy. |
Néanmoins, quel que soit le soin apporté à sa fabrication ou la valeur des matériaux qui la composent, une idole sans vie reste une idole sans vie, rien de plus. Tuy nhiên, dù bỏ ra công sức đến đâu hoặc vật liệu họ dùng mắc tiền đến mấy, một hình tượng vô tri vô giác vẫn là một hình tượng vô tri vô giác, không hơn không kém. |
Son système immunitaire a un défaut de fabrication. Hệ miễn dịch của thằng cu bị hỏng từ trứng nước. |
La fabrication d’une décoration de Noël scandinave et le chant de la version écossaise du « Auld Lang Syne » faisaient partie des nombreuses activités du mois de décembre à la bibliothèque d’histoire familiale de Salt Lake City. Việc bện một món đồ trang trí Giáng Sinh của nước Scandinavi và hát bài ca “Auld Lang Syne” bằng tiếng Tô Cách Lan chỉ là hai trong số các sinh hoạt tháng Mười Hai tại Thư Viện Lịch Sử Gia Đình ở Thành Phố Salt Lake. |
En 1984, la loi sur les normes de fabrication du drapeau national du Canada fut voté pour unifier les standards utilisés pour faire voler le drapeau en intérieur ou en extérieur. Năm 1984, Đạo luật Các tiêu chuẩn chế tạo Quốc kỳ Canada được thông qua nhằm thống nhất các tiêu chuẩn chế tạo đối với các quốc kỳ sử dụng trong cả các hoàn cảnh nội thất và ngoại thất. |
Il existe deux types de services web associés avec le centre de fabrication. Công ty có hai dịch vụ web được liên kết với trung tâm sản xuất. |
Aucune fabrication additive ne s'approche de ce niveau de sophistication. Hiện tại, không phương pháp gia công nào đạt được trình độ tinh xảo như vậy. |
Il semblerait en effet que ce dispositif de fabrication humaine modifie indirectement le climat local. Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương. |
Cet œil regarde une vidéo de la fabrication d'une autre œuvre. Con mắt này đang xem video về việc sáng tạo một tác phẩm khác. |
Par exemple, le coeur d'activité de Toyota Production Systems réside dans Heijunka, la fabrication des différents modèles de voitures sur une seule chaîne de montage. Ví dụ như trung tâm của TPS, Toyota Production System, ở Heijunka, đây là nơi chế tạo nhiều mẫu xe hơi khác nhau trên một dây chuyền duy nhất. |
Je dois faire attention à la fabrication et à la distribution. Tôi phải chú ý đến khâu sản xuất và phân phối. |
Parmi les célèbres ingénieurs anglais se trouve Isambard Kingdom Brunel, plus connu pour la création du Great Western Railway, pour la fabrication d’une série de bateaux à vapeur et de nombreux ponts, ce qui provoque une révolution du transport public et des méthodes d’ingénierie. Các kỹ sư Anh nổi tiếng phải kể đến Isambard Kingdom Brunel, ông được biết đến nhiều nhất với việc lập ra Đường sắt Great Western, một loạt tàu hơi nước nổi tiếng, và nhiều cầu quan trọng, do đó cách mạng hoá giao thông công cộng và kỹ thuật hiện đại. |
À Éphèse, par exemple, la fabrication de sanctuaires en argent de la déesse Artémis était un commerce lucratif. Thí dụ, tại thành Ê-phê-sô xưa, việc làm miếu nhỏ bằng bạc của nữ thần Đi-anh là một nghề sinh lợi rất nhiều. |
S. C. Johnson & Son, Inc. (communément appelée S. C. Johnson), anciennement S. C. Johnson Wax (et avant, Johnson Wax), est une multinationale américaine présente dans la fabrication et la distribution de produits ménagers. S.C. Johnson & Son (thường được biết đến là S. C. Johnson và S.C. Johnson, là một công ty thương mại gia đình), từng được biết đến là S. C. Johnson Wax (trước đó là Johnson Wax), là một công ty tư nhân của Mỹ, chuyên sản xuất các sản phẩm gia dụng, cọ rửa và các sản phẩm hóa mỹ phẩm tiêu dùng có trụ sở chính tại Racine, Wisconsin. Công ty có thị trường trên 72 quốc gia và thương hiệu có mặt hơn 110 nước trên toàn cầu. |
Je me suis retrouvé dans un dédale de ma propre fabrication. Ta tìm thấy bản thân trong 1 mê cung mà ta tạo ra. |
L’action de l’esprit saint permit à Betsalel de se montrer un artisan habile lors de la fabrication du tabernacle d’Israël (Exode 31:1-11). Dưới ảnh hưởng của thánh linh, Bết-sa-lê-ên được dùng làm các công việc khéo tay trong công trình xây cất đền tạm của dân Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11). |
Nous trouvons dans les strates de l’époque de Salomon les vestiges de constructions monumentales et de grandes villes entourées d’épaisses murailles, une prolifération de quartiers résidentiels où les gens aisés habitaient de belles maisons, ainsi que les indices d’un bond en avant dans la compétence technique des potiers et dans leurs procédés de fabrication. Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo. |
Manchester prend en effet une importance notable dans la fabrication et le commerce de lainage et de toile et, vers 1540, cette activité s'est développée à tel point que John Leland décrit la ville comme « la plus attirante, la mieux construite et la plus peuplée des villes de tout le Lancashire ». Manchester trở thành một trung tâm quan trọng về sản xuất và mua bán vải len và vải lanh, và đến khoảng năm 1540, Manchester phát triển đến mức là "thị trấn đẹp nhất, kiến trúc tuyệt nhất, nhanh nhạy nhất và đông dân nhất trên toàn Lancashire", theo lời nhà khảo cổ John Leland. |
La nature ne l'a pas fait parce que, contrairement aux cas des ormeaux, la survie des espèces ne dépendait pas de la fabrication de ces matériaux jusqu'à maintenant, où ça pourrait être important. Tạo hóa không cần bởi vì, không giống như vỏ bào ngư, sự sống còn của một loài không phụ thuộc vào việc tạo ra những vật liệu như thế này, có lẽ cho đến nay, khi điều đó trở nên quan trọng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabrication trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fabrication
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.