fine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fine trong Tiếng Anh.
Từ fine trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền phạt, tốt, đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fine
tiền phạtadjective A speaker who talked longer than he was supposed to had to pay a small fine. Một diễn giả nói lố giờ phải trả một món tiền phạt nhỏ. |
tốtadjective I mean to go tomorrow if the weather is fine. Tôi tính đi vào ngày mai nếu thời tiết tốt. |
đẹpadjective Days with these fine gentlemen is what I get out of bed for. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
Xem thêm ví dụ
No, I feel fine. cháu khỏe mà. |
(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
It goes down to 15 degrees centigrade from 35, and comes out of this perfectly fine. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
(Hebrews 13:7) Happily, most congregations have a fine, cooperative spirit, and it is a joy for elders to work with them. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
All right, fine. Thôi được rồi. |
Greece got along fine before I was born. Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời... |
7 Note with what activity the Bible repeatedly associates a fine and good heart. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
Days with these fine gentlemen is what I get out of bed for. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
Then he said kindly, “Be of good courage —you are doing well, and in time, you will be fine.” Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”. |
Fine. But this candle is what happened? Nhưng thực sự, không có gì đã xảy ra? |
The breeding focused on producing soft, fine wool and good fleece weight, as well as medium to large market lambs for meat. Việc chăn nuôi tập trung vào sản xuất lông mềm, mịn và trọng lượng lông cừu tốt, cũng như thịt cừu với thị trường lớn đến trung bình cho thịt. |
She was a damn fine nurse, but nothing could have saved this man. Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này. |
21 Then I took the sinful thing you made, the calf,+ and burned it up in the fire; I crushed it and ground it thoroughly until it was fine like dust, and I threw the dust into the stream that flows down from the mountain. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
Yeah, I'm fine! Vâng, con không sao! |
Mom, she's fine. Mẹ, cô ấy ổn mà. |
There may be those of you who are thinking to yourselves, “Well, I’m not living all the commandments, and I’m not doing everything I should, and yet my life is going along just fine. Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy. |
How fine if we can be like Job and make Jehovah’s heart glad by trusting in Him, and not place any undue importance on ourselves or on the material things that are available! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
She had been working later than usual to try to pay off a fine she had received for soliciting. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
The result is that the body of elders as a whole will have all the fine qualities that are necessary for exercising proper oversight of the congregation of God. Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn. |
Keep “Doing What Is Fine” Hãy tiếp tục “làm lành” |
Okay, that's fine. Được rồi. |
What a fine opportunity to honor our heavenly Father! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
Giving presentations and discussing and demonstrating how to handle objections can be quite enjoyable and provide fine occasions to sharpen our skills. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
The merchant goes to a different city and is perfectly fine. Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót. |
Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast." Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.