fireplace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fireplace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fireplace trong Tiếng Anh.
Từ fireplace trong Tiếng Anh có các nghĩa là lò sưởi, Lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fireplace
lò sưởinoun I made sure it was the best, with corner windows and a fireplace. Cha chắc rằng nó là tốt nhất, với cửa sổ và lò sưởi. |
Lò sưởinoun (device for firing solid fuels in residential buildings) The fireplace in the great room at Rosings would be much larger than that. Lò sưởi phòng lớn ở Rosings chắc phải to hơn thế. |
Xem thêm ví dụ
Floo powder can be used with any fireplace connected to the Floo Network. Bột Floo có thể được sử dụng ở bất kỳ lò sưởi nào kết nối với mạng Floo. |
It's not a fireplace. Nó không phải là một cái ống khói! |
" Shmily " was written in the dust upon the mantel and traced in the ashes of the fireplace . " Shmily " còn được viết trên mặt lò sưởi phủ đầy bụi và trong lớp tro của lò sưởi . |
At sunset my mother used to place logs in the fireplace in order to keep our dining room warm, and one by one, my parents, sisters, and I would gather together, once our daily chores were done. Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày. |
I made sure it was the best, with corner windows and a fireplace. Cha chắc rằng nó là tốt nhất, với cửa sổ và lò sưởi. |
There was a small, flat space in these rocky cliffs that had a natural fireplace where you could cook hot dogs and roast marshmallows. Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo. |
Items supposedly worn or carried by Mary at her execution are of doubtful provenance; contemporary accounts state that all her clothing, the block, and everything touched by her blood was burnt in the fireplace of the Great Hall to obstruct relic-hunters. Những thứ mà Mary mang hoặc đeo lúc bị hành quyết có nguồn gốc đáng ngờ; những ý kiến hiện đại cho rằng trang phục của bà, thớt chém, và mọi thứ nhuốm máu của bà đều bị đem đốt trong lò sưởi của Đại Lễ đường để ngăn cản những kẻ cướp lấy đi. |
That's the sitting area and fireplace. Đây là dàn sofa với bộ sửi ấm. |
Alex and Kim head into town on a business trip and Sally sneaks to the basement to talk with the creatures, but Harris sends her away and tries to seal the fireplace. Alex và Kim có việc đi vào thị trấn, Sally lén đi xuống nhà kho lần nữa để tiếp cận bọn quái vật, Harris liền đưa Sally ra ngoài rồi ông ta cố đóng lò sưởi lại. |
I remember my father stretched out by the fireplace, reading the scriptures and other good books, and I would stretch out by his side. Tôi nhớ cha tôi đã nằm dài ra bên lò sưởi và đọc thánh thư và những cuốn sách hay khác, và tôi cũng nằm dài ra bên cạnh ông. |
It made her jump and look around at the sofa by the fireplace, from which it seemed to come. Nó làm cho nhảy của mình và nhìn xung quanh ghế sofa bằng lò sưởi, mà từ đó nó dường như tới. |
Overnight the white shark became evil incarnate, and “whole gaggles of trophy hunters raced to see who among them would be first to display the head or the jaws of the maneater over the fireplace,” says the book Great White Shark. Trong một sớm một chiều, cá mập trắng trở thành hiện thân của sự xấu xa, và theo sách Great White Shark, “những người lùng kiếm vật kỷ niệm kéo nhau đi cả đoàn, đua nhau xem ai ở trong số họ là người đầu tiên trưng bày cái đầu hay xương quai hàm của cá mập trắng bên trên lò sưởi của họ”. |
We need some more coal for my fireplace. Ta cần thêm than cho lò sưởi. |
We found an old Bible that had belonged to Father and started studying it, often by candlelight around the fireplace. Chúng tôi tìm thấy cuốn Kinh Thánh cũ của cha và bắt đầu học, thường là dưới ngọn nến quanh lò sưởi. |
This was a popular winter beverage made of rum and beer sweetened with sugar and warmed by plunging a red-hot fireplace poker into the serving mug. Đây là một thức uống mùa động phổ biến được làm từ rượu rum và bia ngọt với đường và được hâm nóng bằng cách nhúng một que sắt nóng đỏ vào cốc. |
By the fireplace. Tới bên lò sưởi. |
You don't even have a fireplace. Và thậm chí anh còn không có một cái lò sưởi. |
On a cold winter night, logs burning in a fireplace can provide much-needed warmth. Hãy hình dung bạn đang cắm trại trong rừng vào một buổi tối lạnh lẽo. |
He rubbed his left arm and investigated Jem's mantelpiece, then he seemed to be interested in the fireplace. Ông chà xát cánh tay phải và nghiên cứu bệ lò sưởi của Jem, rồi có vẻ ông quan tâm đến lò sưởi. |
He rubbed his left arm and investigated Jem’s mantelpiece, then he seemed to be interested in the fireplace. Ông chà xát cánh tay phải và nghiên cứu bệ lò sưởi của Jem, rồi có vẻ ông quan tâm đến lò sưởi. |
I often came home from work to find the little ones sitting around the fireplace on the floor, with Myrna reading to them from the Bible, explaining Bible accounts and inculcating in their hearts a real love for Jehovah. Trở về nhà, tôi thường nhìn thấy cảnh các con nhỏ ngồi trên sàn, cạnh lò sưởi nghe Myrna đọc Kinh Thánh, giải nghĩa lời tường thuật Kinh Thánh và vun trồng trong tâm hồn chúng tình yêu chân thật đối với Đức Giê-hô-va. |
Admittedly, most of us would rather learn the hard lessons of life in the secure comfort of a Sunday School class or in the radiant warmth of a fireplace during a family home evening. Phải thừa nhận rằng, đa số chúng ta thích học những bài học khó khăn của đời sống trong sự thoải mái chắc chắn của một lớp trong Trường Chúa Nhật hay trong sự ấm cúng của lò sưởi trong buổi họp tối gia đình. |
It's pretty hard to get a kitchen and a fireplace in a building like this with the building codes, but it was so important to the concept, we got it done. Thật khó để làm nhà bếp và nhà ăn trong một tòa nhà như vậy với các quy tắc xây dựng, nhưng nó rất quan trọng, nên chúng tôi đã cố gắng. |
Ethanol is also used to fuel bioethanol fireplaces. Ethanol cũng được sử dụng để đốt các lò sưởi ethanol sinh học. |
I wouldn't be in Bill's place for a good deal: this fireplace is narrow, to be sure; but I THlNK I can kick a little!' Tôi sẽ không ở vị trí của Bill cho một việc tốt: lò sưởi này là thu hẹp, để đảm bảo; nhưng tôi nghĩ rằng tôi có thể đá một chút! " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fireplace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fireplace
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.