firmly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ firmly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firmly trong Tiếng Anh.
Từ firmly trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiên quyết, quả quyết, vững chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ firmly
kiên quyếtadverb Timothy firmly but kindly said no each time. Lần nào Timothy cũng từ chối một cách kiên quyết nhưng đàng hoàng. |
quả quyếtadverb Rather, he firmly said: “Until I die, I will not renounce my integrity!” —Job 27:5. Ngược lại, ông cương quyết nói: “Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả-quyết rằng tôi trọn-vẹn”.—Gióp 27:5. |
vững chắcadverb How important that this counsel be firmly based on the Scriptures! Việc lời khuyên này có cơ sở vững chắc trên Kinh Thánh là quan trọng biết bao! |
Xem thêm ví dụ
Oh, you speak of severing bonds, but remain firmly tethered! Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm! |
" Charges were raised in 2008 and we said at that time that we firmly stand by our program and our position remains unchanged . " " Những cáo buộc đã được đưa ra vào năm 2008 và lúc đó chúng tôi tuyên bố vẫn cứ thực hiện chương trình này và quan điểm của chúng tôi vẫn không thay đổi . " |
(Job 1:9-11; 2:4, 5) No doubt, Satan has become even more frantic in his last-ditch effort to prove his claim, now that God’s Kingdom is firmly established, with loyal subjects and representatives around the earth. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
+ 7 I will firmly establish his kingship forever+ if he resolutely observes my commandments and my judicial decisions,+ as he is now doing.’ + 7 Nếu nó kiên quyết vâng giữ các điều răn và phán quyết của ta,+ như nó hiện đang làm, thì ta sẽ lập vương quyền của nó vững bền đến muôn đời’. |
“And it must occur in the final part of the days that the mountain of the house of Jehovah will become firmly established above the top of the mountains, and it will certainly be lifted up above the hills; and to it all the nations must stream.” —Isaiah 2:2. “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
If you want to grow in genuine love, you must firmly resist the spirit of the world. Nếu muốn phát huy tình yêu thương chân chính, bạn phải cương quyết chống lại tinh thần thế gian. |
To maintain a firm stance for ourselves and our children, the message of the restored gospel must be firmly planted in our hearts and taught in our homes. Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta. |
How can elders ‘hold firmly to the faithful word’? Làm sao các trưởng lão có thể ‘hằng theo đạo lành’? |
How quickly and firmly he places it. Họ đặt nó nhanh và chắc thế nào. |
The lofty true worship of Jehovah has been restored, firmly established, and elevated above any and all other types of religion. Sự thờ phượng thật và cao quý của Đức Giê-hô-va đã được phục hồi vững chắc ở một địa vị cao hơn bất cứ tôn giáo nào khác. |
+ 41 I will exult over them to do good to them,+ and I will firmly plant them in this land,+ with all my heart and with all my soul.’” + 41 Ta sẽ hoan hỉ vì cớ họ mà làm điều lành cho họ,+ và sẽ hết lòng hết mình trồng họ vững chắc trong xứ này’”. |
Our testimonies must run deep, with spiritual roots firmly embedded in the rock of revelation. Chứng ngôn của chúng ta phải ăn sâu với rễ bám chặt vào đá mặc khải. |
Build more firmly your foundation upon the rock of your Redeemer. Hãy xây dựng nền móng vững chắc hơn của các em trên đá của Đấng Cứu Chuộc. |
When Potiphar’s wife tempted Joseph to engage in sexual immorality with her, he firmly refused and stated: “How could I commit this great badness and actually sin against God?” Khi vợ của Phô-ti-pha cám dỗ Giô-sép để cùng bà làm chuyện vô luân, Giô-sép nhất định từ chối và nói: “Thế nào tôi dám làm điều đại-ác dường ấy, mà phạm tội cùng Đức Chúa Trời sao?” |
The Bible firmly encourages us to avoid being influenced by such trends —and for good reason! —Colossians 3:5, 6. Kinh Thánh có lý do chính đáng khi khuyên chúng ta hãy tránh bị ảnh hưởng trước những khuynh hướng như thế!—Cô-lô-se 3:5, 6. |
" No , No buts . " I said firmly . Tôi nghiêm giọng , " Không nhưng nhị gì cả . |
When the Devil tried to entice Jesus Christ over to his selfish way of thinking, Jesus firmly responded: “It is written, ‘Man must live, not on bread alone, but on every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.’” —Matthew 4:4. Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
These prophecies, recorded in Daniel chapters 2, 7, 8, and Da 10-12, assured faithful Jews that, eventually, David’s throne truly would “become one firmly established to time indefinite.” Những lời tiên tri này, được ghi trong sách Đa-ni-ên đoạn 2, 7, 8 và 10-12, bảo đảm với những người Do Thái trung thành rằng, cuối cùng ngôi Đa-vít thật sự “được vững-lập đến mãi mãi”. |
Thus Jehovah’s Witnesses are firmly convinced that the earth will never be destroyed and that the Bible’s promise will be fulfilled: “The righteous themselves will possess the earth, and they will reside forever upon it.”—Psalm 37:29; 104:5. Như vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va tin chắc rằng hành tinh trái đất sẽ không bao giờ bị hủy diệt và lời hứa sau đây của Kinh-thánh sẽ thành tựu: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:29; 104:5). |
Christ firmly responded: “Get behind me, Satan! Đấng Christ cương quyết đáp: “Ớ Sa-tan, hãy lui ra đằng sau ta! |
But first, let's take a look at how firmly the idea of PMS is entrenched in American culture. Nhưng đầu tiên, hãy xem những quan niệm về PMS đã ăn sâu vào văn hóa Mỹ như thế nào. |
In such a situation, as long as the matter has not been firmly established, keeping contact with the family —at least by occasional visits, by letter, or by telephone— would show that one is trying to follow a Scriptural course. —Compare Ephesians 6:1-3. Trong trường hợp như thế, khi vấn đề chưa được xác minh một cách chắc chắn, việc tiếp tục liên lạc với gia đình—ít nhất bằng cách thỉnh thoảng thăm viếng, bằng thư từ hoặc điện thoại—sẽ chứng tỏ là mình đang cố gắng đi theo đường lối của Kinh-thánh. (So sánh Ê-phê-sô 6:1-3). |
Over 60 percent said that they firmly believe that he does. Hơn 60% nói họ tin chắc là có. |
Indeed, the historical record of the Phoenicians and their ships builds confidence that the Bible is firmly rooted in fact. Thật vậy, lịch sử của người Phê-ni-xi và đội thương thuyền của họ giúp chúng ta tin chắc Kinh Thánh được viết dựa trên những sự kiện có thật. |
It is proper to pray that Jehovah “firmly establish . . . the work of our hands” and bless our efforts in the ministry. Cầu nguyện xin Đức Giê-hô-va ‘lập cho vững công-việc của tay chúng ta’ và xin Ngài ban ân phước cho chúng ta về những nỗ lực trong thánh chức là điều thích hợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firmly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới firmly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.