flake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flake trong Tiếng Anh.
Từ flake trong Tiếng Anh có các nghĩa là vảy, bông, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flake
vảyverb (thin chiplike layer) A number of other conditions can lead to flaking skin and itchy scalp . Nhiều bệnh khác cũng có thể làm cho da đóng vảy và da đầu ngứa . |
bôngnoun |
lớpnoun These white pearlescent flakes hit the noodles, Lớp vỏ trắng này thơm át cả mùi mì ống. |
Xem thêm ví dụ
When it begins to snow, the flakes fall huge and fast. Khi trời bắt đầu đổ tuyết, những bông tuyết rơi nhanh và lớn. |
It's about 20 pounds of the stuff I was getting all hard for a flake of. Nó là khoảng 9 kg của thứ ta đã chịu tất cả khó khăn để có một mảnh. |
A critic in The Independent wrote that "the well-to-do shoppers of Chicago stroll and gossip in all their department-store finery before Maier, but the most arresting subjects are those people on the margins of successful, rich America in the 1950s and 1960s: the kids, the black maids, the bums flaked out on shop stoops." Một bài phê bình trên The Independent viết rằng "những người mua sắm ở Chicago dạo chơi và nói chuyện tầm phào trong sự hào nhoáng từ tất cả các cửa hàng bách hóa của họ hiện ra trước mắt Maier, nhưng những đối tượng bị bắt gặp nhiều nhất là những người sống bên lề của một nước Mỹ giàu có thành công trong những năm 1950 và 1960: trẻ em, người hầu da đen, kẻ vô công rồi nghề vất vưởng ngoài mái hiên cửa hàng." |
When the Stele was re-excavated in 1925, the lines of text referring to Khaf flaked off and were destroyed. Khi tấm bia được khai quật lại vào năm 1925, những dòng chữ nhắc đến Khaf đã bong ra và bị phá hủy. |
These are the rocks Kanzi used and these are the flakes he made. Đây là viên đá Kanzi dùng còn đây là những mảnh đá nó đã tạo ra. |
He asked him if he wanted organic Toasted O's or the sugarcoated flakes -- you know, the one with the big striped cartoon character on the front. Ông hỏi nó thích loại Toasted O's hữu cơ hay loại ngũ cốc bọc đường - loại mà có một hình nhân vật hoạt hình ở mặt trước. |
And I cut off a little flake of gold. Và tôi cắt ra một mảnh nhỏ vàng. |
If I can watch which lure you use to catch a fish, or I can watch how you flake your hand axe to make it better, or if I follow you secretly to your mushroom patch, I can benefit from your knowledge and wisdom and skills, and maybe even catch that fish before you do. Nếu tôi có thể quan sát cách bạn bắt một con cá, hay cách bạn đục rìu, để làm nó tốt hơn, hoặc nếu tôi bí mật theo chân bạn tới khoảng đất trồng nấm của bạn tôi có thể hưởng lợi ích từ kiến thức và trí tuệ và kỹ năng của bạn và thậm chí có thể bắt được con cá đó trước cả bạn. |
The small flakes of black and white in the rock often give it a salt-and-pepper appearance. Các phiến mỏng màu đen và trắng trong đá thường có dạng muối tiêu. |
Flake graphite can be four times the price of amorphous. Than chì Flake có thể đắt gấp 4 lần dạng vô định hình. |
By day 16–20 scabs had formed over all the lesions, which had started to flake off, leaving depigmented scars. Vào ngày thứ 16 tới ngày thứ 20, lớp vảy sẽ bao phủ toàn bộ các vết thương đã bắt đầu bong ra, gây nên sẹo. |
The Kentucky meat shower was an incident occurring for a period of several minutes on March 3, 1876, where what appeared to be flakes of red meat fell from the sky in a 100-by-50-yard (91 by 46 m) area near the settlement of Rankin in Bath County, Kentucky. Mưa thịt Kentucky là một sự cố xảy ra trong khoảng thời gian vài phút vào ngày 3 tháng 3 năm 1876, khi thứ giống như là những mảnh thịt đỏ rơi từ trên trời xuống trong khu vực có diện tích 100 nhân 50 thước Anh (91 nhân 46 m) gần khu định cư Rankin ở Bath County, Kentucky. |
Mascara can flake into your eyes while you sleep . Mascara có thể tróc và rơi vào mắt của bạn khi ngủ . |
The natural acids will help loosen any sebum ( dead skin and oils ) that clings to your scalp and flakes to form dandruff . Những a-xít tự nhiên sẽ làm giảm bã nhờn ( da chết và dầu nhờn ) bám vào da đầu và đóng vảy thành gàu . |
Professor Shintaro Kodama, a disciple of Ikeda, discovered in 1913 that dried bonito flakes contained another umami substance. Sau đó, vào năm 1913, một học trò của giáo sư Ikeda là Shintaro Kodama, đã phát hiện ra rằng cá ngừ khô bào mỏng có chứa một chất tạo vị umami khác. |
And one time, when he finally got his box of Frosted Flakes back, it was crawling with roaches. Một lần, khi ông cuối cùng được nhận lại hộp bánh ngũ cốc, bên trong toàn là gián bò lúc nhúc. |
Prior to 1973, Abbott Laboratories produced sodium cyclamate (Sucaryl) by a mixture of ingredients including the addition of pure sodium (flakes or rods suspended in kerosene) with cyclohexylamine, chilled and filtered through a high speed centrifugal separator, dried, granulated and micro-pulverised for powder or tablet usage. Trước năm 1973, Abbott Laboratories sản xuất natri cyclamat (Sucaryl) bằng hỗn hợp các thành phần bao gồm thêm natri tinh khiết (dạng vảy hoặc thanh treo lơ lửng trong dầu hỏa) bằng xyclohexylamin, ướp lạnh và lọc qua máy ly tâm ly tâm tốc độ cao, sấy khô, Nghiền để sử dụng bột hoặc viên. |
So that's where those skin flakes went. Vậy đây là nơi tớ làm mất mấy mẩu da. |
In dashi, L-glutamate comes from sea kombu (Laminaria japonica) and inosinate from dried bonito flakes (katsuobushi) or dried sardines (niboshi). Trong dashi, L-glutamat được chiết xuất từ tảo bẹ kombu (Laminaria japonica) và inosinat từ cá ngừ khô bào mỏng (katsuobushi) hoặc cá mòi khô (niboshi). |
On weekdays, various cereals such as corn flakes, muesli or rolled oats are often served for breakfast with just cold milk and sugar. Vào ngày trong tuần, nhiều loại ngũ cốc như corn flakes, muesli hoặc rolled oats thường được dùng làm bữa sáng với sữa lạnh và đường. |
And out the end of that part of the process come little flakes of plastic: one type, one grade. Và sau cuối của quy trình này đưa lại một lớp nhựa: một loại, một lớp. |
Well, having a 20-pound boulder of it is better than having a flake. Đúng, có một tảng đá đồng vị nặng 9kg Tốt hơn là có một mảnh. |
He reached in and brought out a cigarette tin – an ordinary Gold Flake cigarette tin! Thầy thò tay vào và lấy ra một chiếc hộp đựng thuốc lá – một chiếc hộp đựng thuốc Gold Flake hết sức bình thường! |
17 Wherefore, I, the Lord, have said that the afearful, and the bunbelieving, and all cliars, and whosoever loveth and maketh a lie, and the dwhoremonger, and the esorcerer, shall have their part in that flake which burneth with fire and brimstone, which is the gsecond death. 17 Vậy nên, ta, là Chúa, đã nói rằng anhững kẻ sợ hãi, và những kẻ chẳng tin, và tất cả bnhững kẻ dối trá, và bất cứ kẻ nào thích và ước muốn cnói dối, và những kẻ gian dâm, và phù thủy, đều phải dự phần vào dhồ lửa với diêm sinh, tức là ecái chết lần thứ hai vậy. |
She doesn't wheeze, flake, or ache. Cô ta đâu có thở khò khè, lở loét hay đau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flake
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.