flamboyant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flamboyant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flamboyant trong Tiếng Anh.
Từ flamboyant trong Tiếng Anh có các nghĩa là chói lọi, loè loẹt, kêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flamboyant
chói lọiadjective |
loè loẹtadjective |
kêuverb |
Xem thêm ví dụ
A regular on the show was the flamboyant and eccentric singer and Hawaiian Guitar player Jenks "Tex" Carman. Một người thường xuyên tham gia chương trình là ca sĩ lòe loẹt và lập dị và người chơi Guitar Hawaii Jenks "Tex" Carman . |
More similar to the original Nemo, though with a less finely worked-out character, is Robur in Robur the Conqueror—a dark and flamboyant outlaw rebel using an aircraft instead of a submarine—and its sequel Master of the World. Khác với bản gốc Nemo, mặc dù với một nhân vật ít được làm tốt hơn, là Robur trong Robur the Conqueror - một kẻ nổi loạn đen tối và dã man bằng cách sử dụng máy bay thay vì tàu ngầm - sau đó sử dụng làm cơ sở cho bộ phim Master of the World. |
They were originally made from US military jeeps left over from World War II and are known for their flamboyant decoration and crowded seating. Chúng được chế tạo lại từ các xe jeep của Quân đội Mỹ để lại từ chiến tranh thế giới thứ hai và được biết đến với trang trí rực rỡ và chỗ ngồi đông đúc. |
During his career, Mercury's flamboyant stage performances sometimes led journalists to allude to his sexuality. Trong suốt sự nghiệp của mình, các buổi biểu diễn sân khấu rực rỡ của Mercury đôi khi khiến các nhà báo ám chỉ đến tình dục của anh. |
Antoine was heavily in debt and in 1455, sold the château to Jacques d’Espinay, son of a chamberlain to the Duke of Brittany and himself chamberlain to the king; Espinay built the chapel, completed by his son Charles in 1612, in which the Flamboyant Gothic style is mixed with new Renaissance motifs, and began the process of rebuilding the fifteenth-century château that resulted in the sixteenth-seventeenth century aspect of the structure to be seen today. Antoine đã ngập trong nợ nần và vào năm 1455, đã bán lâu đài cho Jacques d'Espinay, con trai của một quan thị vệ của Công tước xứ Brittany và bản thân ông là thị thần của nhà vua; Espinay xây dựng nhà nguyện, hoàn thành bởi con trai của ông Charles vào năm 1612, trong đó phong cách Gothic Flamboyant được pha trộn với các họa tiết Tân Phục hưng, và bắt đầu quá trình xây dựng lại lâu đài thế kỷ thứ mười lăm mà kết quả phong cách kiến trúc thế kỷ XVI-XVII của công trình này được nhìn thấy ngày nay. |
In his adolescent years, Charles was noted for his bravery and flamboyant style of leadership. Trong những năm tuổi thiếu niên, Charles được chú ý nhờ phong cách lãnh đạo dũng cảm và hào khí. |
Metasepia pfefferi, also known as the flamboyant cuttlefish, is a species of cuttlefish occurring in tropical Indo-Pacific waters off northern Australia, southern New Guinea, as well as numerous islands of the Philippines, Indonesia and Malaysia. Metasepia pfefferi là một loài mực nang hiện diện ở vùng nhiệt đới Ấn Độ-Thái Bình Dương vùng biển ngoài khơi phía bắc Australia, miền nam New Guinea, cũng như nhiều hòn đảo của Philippines, Indonesia và Malaysia. |
The lowermost stages of the western towers (illustration, above left) belong to the 12th century, but the rest of the west end is in the profusely detailed Flamboyant Gothic of the 15th century, completed just as the Renaissance was affecting the patrons who planned the châteaux of Touraine. Các giai đoạn thấp nhất của các tháp phía tây (minh hoạ, phía trên bên trái) thuộc về thế kỷ 12, nhưng phần còn lại của phần phía tây nằm trong Gothic hoa cương nổi tiếng chi tiết của thế kỷ 15, hoàn thành giống như thời Phục hưng đang ảnh hưởng đến các khách hàng có kế hoạch Lâu đài của Touraine. |
He was also known to be a motorbike enthusiast; documentaries on national patriotism would feature Sultan Iskandar, the then-Agong, riding out on a police motorbike and his flamboyant appearance during a few public ceremonies. Ông cũng được biết đến là một người say mê motor; các phim tài liệu về lòng ái quốc mô tả nổi bật Sultan Iskandar, đương thời là Agong, cưỡi một chiếc motor cảnh sát và sự xuất hiện khoa trương của ông trong một vài lễ kỷ niệm công cộng. |
Also, a report in GEO magazine says that in Nigeria, “where 100 million people live on less than one euro per day, the flamboyant lifestyles of some pastors is beginning to become a problem.” Một bài viết trong tạp chí GEO cũng nói rằng ở Nigeria, “nơi mà 100 triệu dân sống với dưới một euro một ngày, lối sống khoa trương của một số mục sư bắt đầu gây ra vấn đề”. |
The match marked a clash of footballing contrasts: Chelsea were regarded as "flamboyant" southerners, whereas Leeds were seen as uncompromising northerners. Trận đấu đánh dấu cuộc đụng độ đối lập trong bóng đá: Chelsea được coi là những người miền nam "rực rỡ", còn Leeds được gọi là những người miền bắc không khoan nhượng. |
Although he cultivated a flamboyant stage personality, Mercury was shy and retiring when not performing, particularly around people he did not know well, and granted very few interviews. Mặc dù có một cá tính nổi bật trên sân khấu, nhưng Mercury rất nhút nhát và rụt rè khi không biểu diễn, đặc biệt khi gần những người anh không biết rõ, và rất ít khi đồng ý nhận phỏng vấn. |
Using symbolic language, God likened all religion that is unfaithful to him to a flamboyant prostitute named “Babylon the Great.” —Revelation 17:1, 5. Bằng ngôn ngữ tượng trưng, Đức Chúa Trời ví tất cả các tôn giáo bất trung với ngài như một ả kỹ nữ phô trương có tên “Ba-by-lôn Lớn”.—Khải huyền 17:1, 5. |
The late and great Harley Earl had designed the sports car in his typical flamboyant style. Harley Earl quá cố vĩ đại đã thiết kế chiếc xe thể thao này theo phong cách phô trương điển hình của ông. |
He was certainly the most visible and the most flamboyant. Hắn là kẻ thưởng xuất hiện và thích khoe khoang. |
Alexander's nickname "Miss J", or lovingly "Siss' J" after the word sister came from Cycle 1 contestant Robin Manning, who often confused Alexander and Jay Manuel and on several occasions referred to Alexander as "Miss J" by accident because of his flamboyant clothing (Alexander often dresses in drag and usually wears a skirt and high heels during runway walking training) and personality. Do thí sinh Robin Manning luôn nhầm lẫn giữa J. Alexander và Jay Manuel, trong một lần lỡ lời, cô đã gọi J. Alexander là "Miss J" vì ông ta luôn mặc váy loè loẹt, hay áo bó, giày cao gót. |
The buyer was Kip Forbes, son of one of the most flamboyant millionaires of the 20th century. Người mua là Kip Forbes, con trai của một trong những triệu phú tiếng tăm nhất của thế kỉ 20. |
Gerald reminds me very powerfully of my own father's death, except when my father died, it was rather more flamboyant. Gerald gợi nhớ mạnh về cái chết của cha tôi, ngoại trừ việc khi ba tôi qua đời, nó rực rỡ hơn. |
Among them was the leading figure of Ali Hassan Salameh, nicknamed the "Red Prince", the wealthy, flamboyant son of an upper-class family, and commander of Force 17, Yasser Arafat's personal security squad. Trong số đó có nhân vật lãnh đạo Ali Hassan Salameh, biệt danh "Hoàng tử Đỏ", là một người con giàu có và khoa trương sinh ra trong một gia đình thượng lưu và là chỉ huy của Lực lượng số 17, đội cận vệ của Yasser Arafat. |
As two of Britain's most flamboyant, outrageous, and popular entertainers, they shared much in common and instantly became close friends. Là hai trong số những nghệ sĩ ăn mặc rực rỡ nhất, nổi tiếng và yêu thích nhất nước Anh, họ chia sẻ nhiều điểm chung và ngay lập tức trở thành bạn thân. |
Around 1901, San Francisco was a major city known for its flamboyant style, stately hotels, ostentatious mansions on Nob Hill, and a thriving arts scene. Khoảng năm 1901, San Francisco là một thành phố lớn được biết đến vì kiểu cách chói lọi, các khách sạn oai vệ, các biệt thự khang trang nằm trên Nob Hill và một phong cảnh nghệ thuật phong phú. |
I give you Kalvin Ryan, so flamboyant in person, so boring on paper. Tôi trao các cậu Kalvin Ryan một thanh niên ưu tú nhưng trên giấy tờ thì tẻ nhạt. |
In addition to this, he was also occasionally criticised early in his career by manager Alex Ferguson, teammates and the media for being a selfish or overly flamboyant player. Ngoài ra, anh cũng đã từng bị phê phán bởi HLV Alex Ferguson, đồng đội và phương tiện truyền thông là một người ích kỷ và có phần kiêu ngạo. |
Compared to the flamboyant nature of his previous Philosophy of Miracle tour, The Songs of My Mother was more conservative, drawing on classic Russian songs. So sánh với chuyến lưu diễn Philosophy of Miracle đầy rực rỡ, The Songs of My Mother tỏ ra giản dị hơn và tập trung vào các bài hát cổ điển Nga. |
Let's throw a flamboyant funeral... for the momentary agony of your desire! Hãy làm một lễ tang hoành tráng... cho sự sa sút dục vọng nhất thời của bà! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flamboyant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flamboyant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.