fluxo de trabalho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fluxo de trabalho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluxo de trabalho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fluxo de trabalho trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là luồng công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fluxo de trabalho
luồng công việc
E quando as pessoas desenham diagramas do fluxo de trabalho do Git, Và khi vẽ lại luồng công việc Git trên biểu đồ, |
Xem thêm ví dụ
Saiba mais sobre o fluxo de trabalho do Ad Exchange. Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Ad Exchange. |
Então esta será a típica situação de fluxo de trabalho. Đây sẽ là tình hình điển hình. |
Veja abaixo os fluxos de trabalho compatíveis para importação de arquivos RAW para seus dispositivos móveis: Sau đây là những luồng công việc được hỗ trợ để nhập các tệp RAW vào thiết bị di động của bạn: |
Cada métrica é derivada de uma etapa diferente do fluxo de trabalho da exibição de anúncios. Mỗi chỉ số được lấy từ một giai đoạn khác nhau của quy trình phân phối quảng cáo. |
Neste fluxo de trabalho, abordaremos os principais tópicos para começar a criar seu anúncio em vídeo. Trong quy trình công việc này, chúng tôi sẽ đề cập đến những chủ đề chính để bắt đầu quảng cáo video. |
Selecione "Desfazer" várias vezes para retroceder várias etapas do fluxo de trabalho. Chọn Hoàn tác nhiều lần để sao lưu nhiều bước trong luồng công việc. |
O fluxo de trabalho não é destrutivo. Luồng công việc là không phá hủy. |
No Gmail, você encontrará fluxos de trabalho semelhantes aos seus favoritos no Inbox. Trong Gmail, bạn sẽ tìm thấy các quy trình công việc tương tự như quy trình bạn yêu thích trong Inbox. |
Os contêineres pertencentes às contas do Tag Manager 360 podem adicionar aprovações no seu fluxo de trabalho. Các vùng chứa thuộc quyền sở hữu của tài khoản Tag Manager 360 có thể thêm chức năng phê duyệt vào quy trình làm việc. |
E quando as pessoas desenham diagramas do fluxo de trabalho do Git, eles se parecem com isso. Và khi vẽ lại lu��ng công việc Git trên biểu đồ, họ dùng những bản vẽ như thế này. |
Neste fluxo de trabalho, abordaremos os principais tópicos para começar a criar seu masthead de vídeo para computadores. Trong luồng công việc này, chúng tôi sẽ đề cập đến những chủ đề chính để bắt đầu Video nổi bật trên trang đầu cho máy tính để bàn. |
Para adicionar ferramentas ou filtros a qualquer ponto do fluxo de trabalho sem precisar desfazer e recriar edições posteriores: Để thêm Công cụ hoặc Bộ lọc vào bất kỳ điểm nào của luồng công việc này mà không cần phải hoàn tác và tái tạo bất kỳ chỉnh sửa tiếp theo nào: |
Neste fluxo de trabalho, abordaremos os principais tópicos para começar a criar seu masthead de vídeo para dispositivos móveis. Trong luồng công việc này, chúng tôi sẽ đề cập đến những chủ đề chính để bắt đầu Video nổi bật trên trang đầu cho thiết bị di động. |
Para remover ferramentas ou filtros de qualquer ponto do fluxo de trabalho sem precisar desfazer e recriar edições posteriores: Để xóa Công cụ hoặc Bộ lọc khỏi bất kỳ điểm nào của luồng công việc này mà không cần phải hoàn tác và tái tạo bất kỳ chỉnh sửa tiếp theo nào: |
Junto com as aprovações, as zonas ajudam você a otimizar os fluxos de trabalho de gerenciamento de tags na sua organização. Khi kết hợp với tính năng phê duyệt, các khu vực có thể giúp bạn tạo quy trình công việc quản lý thẻ hiệu quả cho tổ chức của mình. |
No fluxo de trabalho não destrutivo do Snapseed, as pilhas permitem modificações em qualquer ferramenta ou filtro aplicado a uma imagem. Trong luồng công việc không phá hủy của Snapseed, Ngăn xếp cho phép sửa đổi tất cả các Công cụ và Bộ lọc trước đây đã được áp dụng cho hình ảnh. |
Você pode configurar quantos ambientes forem necessários no seu fluxo de trabalho e publicar qualquer versão do contêiner em qualquer ambiente definido. Bạn có thể thiết lập số lượng môi trường tùy theo yêu cầu cho quy trình làm việc và bạn có thể xuất bản bất kỳ phiên bản vùng chứa nào của mình lên bất kỳ môi trường nào mà bạn đã xác định. |
Você pode alterar o tipo do grupo a qualquer momento de acordo com o estilo de comunicação e o fluxo de trabalho desejados. Bạn có thể thay đổi loại nhóm bất kỳ lúc nào để phù hợp với phong cách giao tiếp và luồng công việc của nhóm bằng cách thực hiện như sau: |
Caso várias etapas tenham sido desfeitas, selecione "Refazer" várias vezes para que as etapas em questão sejam novamente incluídas no fluxo de trabalho. Nếu nhiều bước đã được hoàn tác thì chọn Làm lại nhiều lần sẽ khôi phục những bước đó trong luồng công việc. |
As propostas que são enviadas para o fluxo de trabalho e que passam por ele com sucesso são marcadas com o status "Finalizada" e consideradas vendidas. Đề xuất mà được gửi và qua quy trình làm việc thành công được đánh dấu bằng trạng thái "Hoàn thành" và được coi là đã bán. |
Esse processo é conhecido como mascaramento e aumenta significativamente a capacidade de edição de cada ferramenta e filtro, permitindo fluxos de trabalho mais avançados em dispositivos móveis. Quy trình này, được gọi là mặt nạ, mở rộng đáng kể khả năng chỉnh sửa của mỗi Công cụ và Bộ lọc, cho phép luồng công việc trên thiết bị di động nâng cao hơn. |
Copie e cole edições de uma imagem para outra, insira ferramentas e filtros adicionais ao fluxo de trabalho ou ajuste as configurações de controles deslizantes sem precisar recomeçar. Sao chép và dán chỉnh sửa từ một hình ảnh sang hình ảnh khác, chèn thêm Công cụ và Bộ lọc vào luồng công việc hoặc điều chỉnh cài đặt thanh trượt, thực hiện tất cả các thao tác mà không cần phải bắt đầu lại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluxo de trabalho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fluxo de trabalho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.