foca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ foca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dấu niêm, hải cẩu, Họ Hải cẩu thật sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foca
dấu niêmnoun Igual à de uma foca. Như một dấu niêm phong. |
hải cẩunoun Usavam luvas e botas de pele e queimavam gordura de foca para se manterem aquecidos. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. |
Họ Hải cẩu thật sự
|
Xem thêm ví dụ
Buenos Aires passou a considerar Vernet o comandante militar e civil das ilhas em 1829 e ele tentou regulamentar a pesca para parar as atividades de baleeiros e caçadores de focas estrangeiros. Năm 1829, chính phủ tại Buenos Aires bổ nhiệm Luis Vernet là chỉ huy viên quân sự và dân sự của quần đảo, và ông nỗ lực điều tiết nhằm chấm dứt các hoạt động của những người ngoại quốc săn bắt cá voi và hải cẩu. |
Em maio de 2001, a Creative Assembly anunciou um pacote de expansão, o The Mongol Invasion, que foca nas primeiras invasões mongóis ao Japão. Vào tháng 5 năm 2001, The Creative Assembly đã công bố bản mở rộng The Mongol Invasion lấy bối cảnh cuộc xâm lược Nhật Bản lần thứ nhất của Đế quốc Mông Cổ. |
Aquela não foi a única foca com a qual me meti na água. Đó không phải là con sư tử biển duy nhất tôi ở cùng dưới nước. |
Usavam luvas e botas de pele e queimavam gordura de foca para se manterem aquecidos. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. |
Acabara de despedaçar uma foca em três partes com dois companheiros. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. |
O fundo foca em tecnologias para o consumidor e atua como uma incubadora além dos tradicionais investidores anjo. Quỹ tập trung vào công nghệ tiêu dùng và là “vườn ươm doanh nghiệp” business incubator ngoài hình thức đầu tư cấp vốn truyền thống. |
A foca vê uma chance de escapar. Con hải cẩu đã trông thấy cơ hội để trốn thoát. |
Entrei em um barco e remei pela Baía das Focas. Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. |
A história se foca nas atividades de três espécies numa parte da Via Láctea conhecida como Koprulu Sector. Câu chuyện của StarCraft tập trung vào các hoạt động của ba chủng tộc trong một phần của dải Ngân Hà được biết đến với tên gọi Koprulu Sector. |
Quem é você, foca? Mày là ai thế, Seal? |
Normalmente, quando nos sentimos incomodados, com raiva ou aborrecidos com alguém ou obcecados com algo, a mente foca- se, repetidamente, nesse objeto. Thông thường, khi chúng ta cảm thấy khó chịu, căm hận hay bực mình với ai đó, hay bị ảm ảnh về điều gì đó, tâm trí cứ trở đi trở lại với đối tượng đó. |
A série baseia-se em personagens e elementos presentes nos livros Red Dragon e Hannibal de Thomas Harris, e foca na relação entre o inteligente investigador especial do FBI Will Graham e o Dr. Hannibal Lecter, um brilhante psiquiatra forense destinado a se tornar o inimigo mais astuto de Graham e, ao mesmo tempo, a única pessoa que pode compreendê-lo. Bộ phim dựa trên những nhân vật và các tình tiết xảy ra trong cuốn tiểu thuyết Red Dragon của Thomas Harris với một bối cảnh hiện đại và tập trung vào các mối quan hệ vừa bắt đầu giữa điều tra viên đặc biệt Graham Will của FBI và Tiến sĩ Hannibal Lecter, một bác sĩ tâm thần pháp y đã trở thành đối thủ xảo quyệt nhất của Graham Will. |
A presença de focas atrai as orcas, as quais são visitantes frequentes das águas em torno das ilhas do arquipélago de Vestmannaeyjar e que agora frequentam também as costas de Surtsey. Sự có mặt của hải cẩu làm thu hút cá hổ kình, loài thường có mặt trong các vùng nước xung quanh quần đảo Vestmannaeyjar và ngày nay xung quanh Surtsey. |
Ficou tão cheio, estava tão feliz e tão gordo por ter comido esta foca, que, ao me aproximar dele — a cerca de 6 metros — para tirar esta fotografia, a única defesa dele foi continuar a comer a foca. Con gấu no bụng, nó quá vui vẻ và quá mập để ăn con sư tử biển này, đấy, khi tôi tiếp cận nó -- cách khoảng 60m -- để có được bức hình này, con gấu chỉ chống cự lại để tiếp tục ăn thịt sư tử biển. |
No entanto, o único fóssil da foca-de-Ross conhecido até agora data de muito mais tarde, durante o início do Pleistoceno na Nova Zelândia. Tuy nhiên, hóa thạch duy nhất của hải cẩu Ross cho đến nay được biết đến từ rất lâu sau đó, trong thời kỳ đầu của Pleistocene ở New Zealand. |
Atraído para a jaula por carne de foca, este macho pesa mais de meia tonelada. Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn. |
Finding Dory foca-se em Dory, a personagem que sofre de amnésia, e explora a ideia da sua reunião com a sua família. Đi tìm Dory sẽ tập trung vào chứng hay quên của nhân vật Dory, và khám phá cái ý tưởng đoàn tụ gia đình của cô. |
Era um verdadeiro caçador de focas, com o seu caiaque do lado de fora da casa. Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà. |
Um dia entrei e uma mulher que tinha perdido uma criança estava a falar para um robô com a forma de uma foca bebé. Một ngày tôi bước vào và một người phụ nữ mất con đang nói chuyện với một robot trong hình dạng một đứa bé. |
Vocês podem fazer o mesmo, à medida que baixarem os custos, para o periquito-da-Carolina, para o arau-gigante, para a galinha-das-pradarias, para o pica-pau-bico-de-marfim, para o maçarico-esquimó, para a foca-monge-das-Caraíbas, para o mamute-lanoso. Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn. |
The Age of Kings, foca na construção de vilas, coleta de recursos, criação de exércitos e destruição de unidades e construções inimigas. The Age of Kings tập trung vào xây dựng công trình, thu thập thực phẩm, tài nguyên, tạo quân đội và phá hủy các đơn vị và công trình của đối phương. |
O modelo ricardiano foca nas vantagens comparativas (ou vantagens relativas) e é talvez o mais importante conceito de teoria de comércio internacional. Mô hình Ricardo tập trung nghiên cứu lợi thế so sánh, một khái niệm được coi là quan trọng nhất trong lý thuyết thương mại quốc tế. |
Dizem que o Povo Foca está com ela. Họ bảo người Seal đã lấy nó. |
14 Colocarão sobre ele todos os utensílios que usam ao servir junto ao altar: os braseiros, os garfos, as pás e as tigelas — todos os utensílios do altar. + E devem estender sobre ele uma cobertura de pele de foca e colocar nele os varais para carregá-lo. + 14 Họ sẽ đặt trên bàn thờ mọi vật dụng được dùng cho việc phục vụ tại bàn thờ, gồm đồ đựng than, chĩa, xẻng và thau, tức mọi vật dụng của bàn thờ;+ họ sẽ trải một tấm da hải cẩu lên trên và đặt các đòn khiêng+ vào đúng vị trí. |
Quando termina a procriação das focas os tubarões gigantes partirão. Khi những con hải cẩu kết thúc mùa sinh sản cũng là lúc những con cá mập đi khỏi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới foca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.