fluxo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fluxo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluxo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fluxo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dòng chảy, luồng mạch, thông lượng, Thuyết Dòng Chảy, Thông lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fluxo
dòng chảynoun Aquele está a indicar que não há fluxo, certo? Máy đó đặt ở mức không báo dòng chảy phải không? |
luồng mạchnoun |
thông lượngnoun É possível, estabilizar-se o fluxo quântico. Sẽ khả thi nếu ông ổn định thông lượng lượng tử. |
Thuyết Dòng Chảy(estado mental) |
Thông lượng
É possível, estabilizar-se o fluxo quântico. Sẽ khả thi nếu ông ổn định thông lượng lượng tử. |
Xem thêm ví dụ
O Relatório de fluxo da meta não preenche etapas. Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước. |
O código do módulo da função de permissão da pesquisa deve ser colocado na página de confirmação do pedido dos seus fluxos de finalização de compra. Bạn phải đặt mã của mô-đun lựa chọn tham gia khảo sát vào trang xác nhận đặt hàng trong (các) quy trình thanh toán. |
Ao realçar um nó ou uma conexão em um fluxo, as porcentagens de cada nó mudam para indicar as diferenças apenas nesse segmento de tráfego. Khi bạn đánh dấu nút hoặc kết nối trong luồng, tỷ lệ phần trăm trên mỗi nút thay đổi để cho biết những điểm khác nhau ngay trong luồng lưu lượng truy cập đó. |
Dessa forma, altera-se o fluxo de informações no cérebro, impedindo-o de funcionar normalmente. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
Saiba mais sobre o fluxo de trabalho do Ad Exchange. Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Ad Exchange. |
Então esta será a típica situação de fluxo de trabalho. Đây sẽ là tình hình điển hình. |
As taxas de fluxo geotérmico globais são mais do que o dobro da taxa de consumo de energia pelos humanos a partir de todas as fontes primárias. Dòng nhiệt toàn cầu lớn hơn hai lần mức tiêu thụ năng lượng của con người từ tất cả các nguồn chính. |
Então comecei a tirar cursos de arte, e encontrei uma maneira de fazer escultura que combinou o meu gosto de ser muito exato com as minhas mãos com a criação de diferentes tipos de fluxos lógicos de energia através de um sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
A viagem através do Fluxo do Tempo deve reverter a tua condição. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
Desse modo existe fluxo de corrente elétrica. Vì thế sẽ có dòng điện đi qua. |
No entanto, a questão principal envolvida nos tipos de impureza resultantes de funções sexuais era o fluxo ou a perda de sangue. Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu. |
Temos de engrossar o nosso fluxo de receitas Chúng ta nên tăng thêm nguồn thu nhập |
Na apnéia do sono tipo obstrutiva, a via aérea superior no fundo da garganta fecha-se completamente, bloqueando o fluxo de ar. Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông. |
Incapaz de conter o fluxo de refugiados que se seguiu para o Ocidente através da Checoslováquia, as autoridades da Alemanha Oriental, eventualmente, cedeu à pressão pública, permitindo que cidadãos do Leste alemão a entrar em Berlim Ocidental e Alemanha Ocidental, diretamente, através de pontos de fronteira já existentes, em 9 de novembro, sem ter devidamente informado os guardas de fronteira. Không thể để ngăn chặn dòng người tị nạn tiếp theo với phương Tây thông qua Tiệp Khắc, chính quyền Đông Đức cuối cùng đầu hàng trước áp lực công chúng bằng cách cho phép các công dân Đông Đức vào Tây Berlin và Tây Đức trực tiếp, thông qua các điểm biên giới hiện tại, vào ngày 09 tháng 11, mà không cần phải thông báo với lính biên phòng canh biên giới. |
Como os anúncios InFeed se encaixam perfeitamente no seu feed, eles não são intrusivos e não interrompem o fluxo do usuário. Do quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu phù hợp hoàn toàn bên trong nguồn cấp dữ liệu nên quảng cáo sẽ không xâm nhập và không phá vỡ luồng của người dùng. |
Esses dados são exibidos nos relatórios Fluxo da meta e funil. Dữ liệu này xuất hiện trong báo cáo Luồng mục tiêu và Kênh. |
Um milhão de toneladas é suficiente para fazer uma estação espacial auto-sustentada, por exemplo, em que exista uma colónia de cientistas devotados a criar um fluxo ilimitado de conhecimento, etc. Và hàng triệu tấn là đủ để tạo ra một trạm không gian ở đó có một nhóm các nhà khoa học tận tụy làm việc để tạo ra một dòng chảy kiến thức không hồi kết, vân vân. |
Inverteram o fluxo da água. Họ đã quay ngược lại dòng nước. |
Transmitimos, com a nossa tecnologia, não só um fluxo de dados único, transmitimos milhares de fluxos de dados, em paralelo, em velocidades ainda mais altas. Chúng tôi truyền tải với công nghệ của chúng tôi, không chỉ một luồng dữ liệu, chúng tôi truyền tải hàng nghìn luồng dữ liệu song song, với tóc độ thậm chí cao hơn. |
Plutônio-240 exibe uma grande taxa de fissão espontânea, elevando o fluxo de nêutrons de qualquer amostra que o contem. Plutoni-240 có tỷ lệ phân hạch tự phát cao, làm tăng thông lượng neutron của bất kỳ mẫu nào. |
Observação: essa seção não se aplica a contas que usam fluxo de documentos eletrônicos com uma assinatura eletrônica certificada. Lưu ý: Phần này không áp dụng cho các tài khoản sử dụng quy trình chứng từ điện tử có chữ ký điện tử được chứng nhận. |
Se você acha que determinado conteúdo do site viola seus direitos ou leis aplicáveis, você pode enviar uma reclamação legal de acordo com nossos fluxos de reclamação de marca registrada, difamação, falsificação ou outros problemas. Nếu cho rằng nội dung nào đó trên YouTube vi phạm các quyền của bạn hay luật hiện hành, thì bạn có thể gửi đơn khiếu nại pháp lý theo quy trình khiếu nại về nhãn hiệu, phỉ báng, hàng giả hoặc khiếu nại pháp lý khác của chúng tôi. |
O fluxo de sangue dela parou imediatamente! Ngay lập tức, bà cảm nhận huyết ngừng chảy! |
Se vocês quiserem calcular o fluxo numa rede de titularidade, é isto que terão de fazer. Nếu bạn muốn tính toán dòng chảy trong một mạng lưới quyền sở hữu, thì đây là những gì bạn phải làm. |
Se for esse o caso, ele será refletido no formulário de pedido exibido no fluxo de inscrição. Nếu đây là trường hợp đó, đăng ký thanh toán sẽ được phản ánh trong các mẫu đơn đặt hàng mà bạn nhìn thấy trong quy trình đăng ký. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluxo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fluxo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.