frailecillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frailecillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frailecillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ frailecillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Te mào, chim te te, vẹt biển, bạn, lông đầu cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frailecillo

Te mào

chim te te

(lapwing)

vẹt biển

bạn

(pal)

lông đầu cánh

Xem thêm ví dụ

Hay dos especies, el frailecillo de cuernos y pelo insertado, que se encuentran en el Pacífico Norte, mientras que el frailecillo atlántico se encuentra en el Atlántico Norte.
Hai loài, hải âu mỏ sáng Crested và hải âu mỏ sáng Horned được tìm thấy ở Bắc Thái Bình Dương, trong khi hải âu mỏ sáng Đại Tây Dương được tìm thấy ở Bắc Đại Tây Dương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frailecillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.