frambuesa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frambuesa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frambuesa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ frambuesa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mâm xôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frambuesa
mâm xôinoun (Pequeña fruta comestible roja de la especie de plantas Rubus idaeus.) ¿Quieren un poco más de frambuesa, un poco más de chocolate por aquí o por allá? Bạn muốn một chút hương quả mâm xôi hay một chút sôcôla ở đây hoặc ở kia? |
Xem thêm ví dụ
No dije frambuesa antes, no? Tớ đã không nói từ trề đúng không? |
Quiero llevar un par de bollos de frambuesa. Cho tôi 1 cặp bánh bơ nướng blueberry? |
Verduras frescas, frambuesas, pan árabe, cereales... Rau tươi, dâu rừng, bánh sữa ngựa, mầm ngũ cốc... |
Están las que perfuman el aire con un suave aroma de coco o frambuesa, y las que huelen a carne podrida. Có những loại lan thoang thoảng hương dừa hoặc hương dâu, nhưng số khác thì có mùi như thịt thối. |
Uno de los grupos de anuncios de la campaña de barritas de chocolate está dedicado a la famosa barrita de frambuesa de la empresa. Một trong các nhóm quảng cáo cho chiến dịch thanh kẹo sô-cô-la được dành riêng cho thanh kẹo mâm xôi phổ biến của công ty. |
Sí, es coulis de frambuesa. Yes, Đấy là nước coulis-mâm xôi. |
Ahora, sólo un hueco en la tierra marca el sitio de estas viviendas, con bodega enterrada piedras, y las fresas, frambuesas, moras dedal, avellanos, y zumaques creciendo en el césped soleado que, algunos pino o roble nudoso ocupa lo que fue la chimenea de chimenea, y un negro de dulce aroma abedul, tal vez, las ondas en la puerta de piedra fue. Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được. |
Esto parece... hum, parece helado de frambuesa... ah, helado.. Không. Cái này giống... ơ, giống như kem mâm xôi, ơ, kem... |
Es mermelada de frambuesa. Đây là mứt mâm xôi. |
¿Trató de envenenarnos con esas frambuesas? Chị có nghĩ bác ấy muốn đầu độc chúng ta bằng mấy quả mâm xôi đó không? |
Más que brillo labial de frambuesa? Ngượng hơn được cái môi trề đầy son bóng không? |
¿De frambuesa o arándano? Đỏ hay xanh? |
¿Quieren un poco más de frambuesa, un poco más de chocolate por aquí o por allá? Bạn muốn một chút hương quả mâm xôi hay một chút sôcôla ở đây hoặc ở kia? |
Vodka de frambuesa, whiskey escocés... Raspberry vodka, Scotch... |
A la Acacia acuminata se le llama popularmente “mermelada de frambuesa” porque su madera recién cortada huele a frambuesas trituradas. Một loại cây keo khác, Acacia acuminata, được gọi là mứt dâu vì khi xẻ gỗ thân keo còn tươi nó có mùi giống như nước ép trái dâu hoang. |
El frambueso. Kèn trombone. |
Este que está aquí debajo de mi es muy bajo y es llamado frambuesa nepalense ( rubus nepalensis o mora del Himalaya ). Giống dâu rất thấp dưới chân tôi đây gọi là dâu Nepal. |
– Creía que os gustaría mi ensalada de frambuesas “Mẹ tưởng con thích món salad mâm xôi của mẹ chứ.” |
Escuche, realmente debo saber el dulce, porque soy alérgico a las frambuesas. tôi thật sự cần biết về cái này vì tôi bị dị ứng với mâm xôi. |
Vodka de frambuesa, whisky Raspberry vodka, Scotch |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frambuesa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới frambuesa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.