φτύσιμο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φτύσιμο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φτύσιμο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φτύσιμο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bắn, sự khạc, mũi đất, phun phì phì, làu bàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φτύσιμο
bắn(spit) |
sự khạc(spit) |
mũi đất(spit) |
phun phì phì(spit) |
làu bàu(spit) |
Xem thêm ví dụ
Με το φτύσιμο δε κολλάει τίποτα. Chẳng thể nào sửa được nếu không có dụng cụ. |
* Αφού έφτυσε στο έδαφος και, έχοντας κάνει πηλό από το φτύσιμο, άλειψε τα μάτια του τυφλού και είπε προς εκείνον: «Πήγαινε, νίψου στη μικρή λίμνη τού Σιλωάμ». * Khi Ngài nhổ nước bọt xuống đất, và lấy nước miếng trộn thành bùn, và đem xức trên mắt người mù và phán cùng người ấy: “Hãy đi, rửa nơi ao Si Lô Ê.” |
Το μόνο που κατάφερα είναι ανακατεμένες λέξεις και φτύσιμο στα μούτρα μου. Và tất cả những gì tôi thu được là mấy từ lảm nhảm và nhiều bãi nước bọt vào mặt. |
Το φτύσιμο ήταν ένα μέσο ή σημάδι θεραπείας το οποίο ήταν αποδεκτό και από τους Ιουδαίους και από τους Εθνικούς, και η χρήση σάλιου σε φάρμακα αναφέρεται σε ραβινικά συγγράμματα. Việc phun nhổ được cả dân Do Thái lẫn Dân Ngoại chấp nhận là một cách hoặc một dấu báo hiệu việc chữa bệnh, và những sách của các ra-bi có ghi lại việc dùng nước bọt trong cách trị liệu. |
Αλλά φτύσιμο ή όχι, όχι γροθιές. Nhưng khó chịu hay không cũng không được đánh. |
(Δευτερονόμιο 25:10) Το φτύσιμο στο πρόσωπό του αποτελούσε πράξη ταπείνωσης.—Αριθμοί 12:14. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:10) Nhổ vào mặt là hành động làm nhục người ấy.—Dân-số Ký 12:14. |
Φτύσιμο και γυάλισμα, οι δικηγόροι μου. Đánh bóng nơi này, các luật sư của tôi. |
Γέφυρα Διαβρώνεται από το Φτύσιμο Cầu bị mòn vì bã trầu |
Μπα, ζήτησα καφέ, χωρίς-φτύσιμο. tôi đã yêu cầu một cốc cà phê không rác cơ mà. |
Σκέφτηκα ότι θα ήταν ωραίο να έχουμε κάποια αμοιβαία ενδιαφέροντα, τώρα που έχουμε κάνει σεξ, εκτός από το φτύσιμο και το να πετάμε πράγματα στην φωτιά.. Giờ chúng ta đã là của nhau, tớ nghĩ chúng ta nên trao đổi một vài sở thích, thay vì khạc nhổ và đốt cháy đồ đạc. |
Το φτύσιμο σου ξεραίνεται γρήγορα εδώ, αδερφέ. Nơi này khô cằn lắm. |
Κάποτε, όταν berrying, συναντήθηκα με μια γάτα με μικρά γατάκια μέσα στο δάσος, πολύ άγρια, και όλοι, όπως και η μητέρα τους, είχαν την πλάτη τους και είχαν δεχθεί μια τρομερή φτύσιμο σε μένα. Một lần, khi berrying, tôi đã gặp với một con mèo với mèo con trẻ trong rừng, khá hoang dã, và tất cả họ, giống như mẹ của họ, có lưng của họ và quyết liệt nhổ nước bọt vào tôi. |
Ή είναι ότι μόνο μερικά σκατά είστε φτύσιμο σε περίπτωση που αυτό το μέρος είναι παγιδευμένο; Hay chỉ là ông đang nói dối phòng trường hợp nơi này bị nghe lén? |
Το φτύσιμο που έφαγα; Biết bao nhiêu là nước bọt... |
Το πρόσωπό μου δεν το έκρυψα από ταπεινώσεις και από φτύσιμο». Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và khạc nhổ vào mặt”. |
(Ματθαίος 26:59-68· 27:27-30) Ακόμα και αυτή την εξευτελιστική μεταχείριση τη δέχτηκε χωρίς διαμαρτυρία, εκπληρώνοντας τα προφητικά λόγια: «Το πρόσωπό μου δεν το έκρυψα από ταπεινώσεις και από φτύσιμο». —Ησαΐας 50:6. Dù bị đối xử rất thậm tệ, Chúa Giê-su vẫn chịu đựng mà không hề phàn nàn. Ngài làm ứng nghiệm lời tiên tri: “Ai mắng hoặc nhổ trên ta, ta chẳng hề che mặt”.—Ê-sai 50:6. |
Ούτε για φτύσιμο δε φτάνουν. Mẹ nó, thế thì đủ thế đếch nào đây |
Αυτός ο λεχρίτης... για φτύσιμο είναι. Ôi, đồ cặn bã! |
Δεν έκρυψα το πρόσωπό μου από ταπεινώσεις και φτύσιμο. Tôi chẳng che mặt khi bị sỉ nhục, khạc nhổ. |
Η γέφυρα Χάουρα, μήκους 457 μέτρων, στην Καλκούτα της Ινδίας απειλείται από το φτύσιμο των πεζών που τη διασχίζουν. Tại Calcutta, Ấn Độ, cây cầu Howrah dài 457m đang lâm nguy bởi bã trầu của những người đi đường. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φτύσιμο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.