gnou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gnou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gnou trong Tiếng pháp.
Từ gnou trong Tiếng pháp có các nghĩa là linh dương đầu bò, Connochaetes. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gnou
linh dương đầu bònoun (động vật học) linh dương đầu bò) |
Connochaetesnoun (genre de mammifères) |
Xem thêm ví dụ
Je vais me faire un gnou! Tao phải bắt một con. |
Pour confondre un prédateur, le gnou commence par détaler sur une courte distance, puis il se retourne pour lui faire face, tout en secouant la tête. Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia. |
Nous sommes au plus fort de la migration des gnous ; des dizaines de milliers de ces antilopes disgracieuses broutent paisiblement au sud de notre point d’observation. Đây là giai đoạn cao điểm trong mùa di trú của loài linh dương đầu bò và hàng chục ngàn con linh dương xấu xí này yên lành ăn cỏ ở phía nam chúng tôi. |
On aime s'attrouper, exactement comme les gnous, exactement comme les lions. Chúng ta thích hợp tác với nhau thành nhóm, như linh dương đầu bò và sư tử. |
Un gnou exécute une danse dégingandée pour dérouter l’ennemi. Một con linh dương đầu bò khiêu vũ loạn xạ để làm kẻ thù bối rối |
Comment les gnous échappent- ils à leurs ennemis ? Làm sao linh dương đầu bò đẩy lui thú săn mồi? |
Plus de deux millions de gnous errent dans les savanes d'Afrique orientale, courir après les pluies. Trên 2,000,000 linh dương đầu bò đi băng qua những thảo nguyên đông Phi đuổi theo những cơn mưa. |
Rapides comme l’éclair, elles foncent sur les gnous effarouchés. Nhanh như chớp, chúng phóng vào giữa đám linh dương đầu bò đang bị hoảng hốt. |
Plus petits, les impalas, cousins du gnou, sont célèbres pour leurs bonds démesurés. Linh dương Phi Châu, cùng loại với linh dương đầu bò nhưng nhỏ hơn, nổi tiếng nhờ những cú nhảy phi thường của chúng. |
Il a essayé de me sauver du troupeau de gnous. Có một đám bò rừng chạy qua, và cha cháu đã cố gắng cứu cháu. |
Dans l’immense Parc national du Serengeti, en Tanzanie, des gnous par centaines de milliers marchent en direction du nord, vers la réserve du Masai Mara, au Kenya, en quête d’herbe nouvelle. Trong Công Viên Quốc Gia Serengeti rộng lớn ở Tanzania, hàng ngàn con linh dương đầu bò tiến về phía bắc đến Khu Bảo Tồn Thú Săn Masai Mara ở Kenya để tìm đồng cỏ xanh tốt hơn. |
Qu’il s’entête à vouloir approcher, et le gnou exécute de nouveau sa chorégraphie. Giá như con thú săn mồi cứ tiến lại gần hơn, con linh dương đầu bò sẽ biểu diễn lại điệu múa ấy. |
C'est un gnou. Là linh dương đầu bò. |
Elle meuglait comme une gnou. và cô ta rên như một con dê rừng vậy |
Les gnous ne frayent pas avec les lions parce que les lions mangent les gnous. Linh dương đầu bò không sống chung với sư tử vì sư tử ăn thịt chúng. |
Ce ballet dégingandé a valu au gnou la distinction peu glorieuse de clown des plaines. Điệu múa vụng về này khiến linh dương đầu bò có biệt danh đáng ngờ là chàng hề bình nguyên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gnou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gnou
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.