go across trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go across trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go across trong Tiếng Anh.
Từ go across trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi qua, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go across
đi quaadjective verb Exit to exit the export certain to go across the ancient Emperor Lang Thoát Thoát nếu muốn xuất quan... nhất định phải đi qua Thiên Lang thành |
quáadjective verb |
Xem thêm ví dụ
Ipsos MORI expanded the survey in recent years to go across the world. Ipsos MORI đã mở rộng quy mô khảo sát ra toàn thế giới trong những năm gần đây. |
Jesus now has his disciples get into a boat to go across the Sea of Galʹi·lee. Bây giờ Chúa Giê-su bảo môn đồ xuống thuyền băng qua Biển Ga-li-lê. |
I'm going to go across India on the back of an elephant. Tôi sẽ đi xuyên Ấn Độ trên lưng một con voi. |
Going across the border is the fastest way to Balhae. Băng qua biên giới là con đường ngắn nhất để đến Balhae. |
Better go across the street and get yourself some breakfast. Hãy qua bên kia đường và kiếm gì ăn sáng đi. |
You going across the border? Ông muốn vượt biên giới? |
And you'll see there's a faint line going across that image. Và bạn sẽ thấy một sọc ngang mờ ở giữa hình. |
Exit to exit the export certain to go across the ancient Emperor Lang Thoát Thoát nếu muốn xuất quan... nhất định phải đi qua Thiên Lang thành |
That's why somebody's got to go across for a look-see. Đó là tại sao ai đó phải qua để quan sát. |
So, it's going across a stripe at a time, breadth first. Như vậy, nó mở rộng theo hướng sọc ngang, theo chiều rộng trước. |
Sometimes Ma let Laura and Mary go across the road and down the hill, to see Mrs. Đôi khi mẹ dẫn Laura và Mary băng qua đường xuống đồi, tới thăm bà Peterson. |
And so it's a very interesting phenomenon that's going across the world. Và đó là 1 hiện tượng thú vị xuyên qua thế giới |
We can still go across the Narrow Sea. Chúng ta vẫn có thể băng qua Biển Hẹp. |
It doesn't matter whether you go across countries, or go across the street between parents and children, there are differences. Cho dù là bạn đi qua các quốc gia hay đi qua con đường giữa cha mẹ và con cái thì vẫn luôn luôn có sự khác biệt |
“But now I'm going across to Fuller's to find out if anybody but us is alive in this blame town. Nhưng bây giờ anh đi qua tiệm Fuller’s để xem ngoài mình còn có ai sống sót trong cái thị trấn đáng chửi rủa này. |
I wanted to go across the street to show Miss Maudie, but Jem said she'd probably be at the pageant anyway. Tôi muốn đi qua bên kia đường để trình diễn cho cô Maudie xem, nhưng Jem nói chắc cô đang ở chỗ chuẩn bị hoạt cảnh. |
I wanted to go across the street to show Miss Maudie, but Jem said she’d probably be at the pageant anyway. Tôi muốn đi qua bên kia đường để trình diễn cho cô Maudie xem, nhưng Jem nói chắc cô đang ở chỗ chuẩn bị hoạt cảnh. |
But because we lived near the border, Father obtained permits for us to go across to Basel, where we attended Sunday meetings. Nhưng vì sống gần biên giới, cha được phép đưa gia đình băng qua biên giới đến Basel, nơi chúng tôi dự buổi họp ngày Chủ Nhật. |
Rather nervous, I took a seat beside Miss Maudie and wondered why ladies put on their hats to go across the street. Hơi lo lắng, tôi ngồi cạnh cô Maudie và tự hỏi tại sao quý cô chỉ đi băng qua đường mà cũng phải đội mũ. |
27 Further, because he wanted to go across to A·chaʹia, the brothers wrote to the disciples, urging them to receive him kindly. 27 Ông muốn đi qua A-chai nên anh em viết thư cho các môn đồ ở đó, khuyên họ tiếp đãi ông tử tế. |
They are the U. S. A., other Western countries going across in those triangles and a few Gulf states in there actually. Đó là Mỹ, các nước Phương Tây những nước bên kia ở những tam giác đó và một số nước vùng Vịnh ở đó nữa. |
He put on his coat and cap and muffler and told Ma that he was going across the street to Fuller’s store. Bố mặc áo, đội mũ, choàng khăn nói với mẹ rằng bố chạy qua cửa hàng Fuller’s. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go across trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go across
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.