gosier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gosier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gosier trong Tiếng pháp.

Từ gosier trong Tiếng pháp có các nghĩa là họng, yết hầu, giọng, cuống họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gosier

họng

noun

Si vous en buvez et que vous avez menti, elle vous brûlera le gosier.
Nó có mùi như khói địa ngục vậy. thì nó sẽ thiêu cháy cổ họng cô.

yết hầu

noun

giọng

noun

cuống họng

noun

Xem thêm ví dụ

Tu t'es assez rincé le gosier.
Tham uống đủ rồi.
Hé, mon grand, ça te dirait qu' on aille juste ici tous les deux... se rincer le gosier avant qu' il ne s' assèche complètement, hein?
Hey, chàng thủy thủ, nói sao nào, khi chúng ta vào đúng nơi này... và làm ướt kèn của chúng ta một chút trước khi nhảy xuống đất liền hả?
D’autres glapissaient avec le creux de leur gosier.
Họ đợi người khác rót đầy ly cạn của mình.
Pourquoi n’avons- nous pas en horreur ceux qui souillent leur gosier de sang humain?
Tại sao chúng ta không gớm ghiếc những kẻ làm cuống họng họ vấy máu người?
Un jour, je lui enfoncerai ma pelle dans le gosier.
Sẽ có ngày, tôi dùng cái xẻng này chặt đầu hắn.
Tu serais dans le gosier d'un lion.
Anh sẽ nằm trong bụng sư tử rồi.
Si vous en buvez et que vous avez menti, elle vous brûlera le gosier.
Nó có mùi như khói địa ngục vậy. thì nó sẽ thiêu cháy cổ họng cô.
Mon gosier souffre plus que mes pieds.
Cổ họng tôi cần nước hơn là cặp giò.
Pourquoi n’avons- nous pas aussi en horreur ceux qui souillent leur gosier de sang humain?
Tại sao chúng ta không gớm ghiếc những ai uống máu người?
Du vin pour s'humecter le gosier.
Rồi anh rữa họng bằng rượu vang.
Pourquoi n’avons- nous pas en horreur ceux qui souillent leur gosier de sang humain?
Tại sao chúng ta không ghê tởm những kẻ nào uống máu người cho bẩn cuống họng?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gosier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.