gregarious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gregarious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gregarious trong Tiếng Anh.
Từ gregarious trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống thành bầy, thích giao du, mọc thành cụm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gregarious
sống thành bầyadjective |
thích giao duadjective He has the propensity to be a bit gregarious when he shouldn't be. Nó, uhm, có xu hướng thích giao du với những người nó ko nên. |
mọc thành cụmadjective |
Xem thêm ví dụ
Italians are known for being warm, hospitable, and gregarious. Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng. |
While less gregarious canids generally possess simple repertoires of visual signals, wolves have more varied signals that subtly inter grade in intensity. Trong khi những loài canid ít nói thường có những động thái đơn giản của tín hiệu thị giác, những con sói có nhiều tín hiệu đa dạng hơn, phụ thuộc rất nhiều vào cường độ. |
Like the closely related modern-day screamers, these were almost certainly used to fight, indicating perhaps territorial habits, as opposed to the more gregarious nature of earlier presbyornithids. Giống như con chim hét (họ An him) hiện đại liên quan chặt chẽ, những loài này gần như chắc chắn được sử dụng để chiến đấu, chỉ ra những thói quen lãnh thổ có lẽ, trái ngược với bản chất thô tục hơn của những loài tiền nhiệm trước đó. |
Some, like Crystal, who died in old age, are remembered for their warm heart and gregarious nature. Một số người giống như chị Crystal là người đã mất lúc tuổi già; họ được tiếng là người yêu thương nồng hậu và có bản tính thích kết giao. |
The gray wolf is the second most specialized member of the genus Canis, after the Ethiopian wolf, as demonstrated by its morphological adaptations to hunting large prey, its more gregarious nature, and its highly advanced expressive behavior. Sói xám là thành viên chuyên biệt thứ hai của chi Canis, sau loài sói Ethiopia, được thể hiện bằng cách thích nghi hình thái của nó để săn những con mồi lớn, tính chất sinh lý cao hơn, và hành vi biểu đạt phức tạp của nó. |
We know that some people are born shy and some are born gregarious. Chúng ta biết rằng một số người sinh ra rất nhút nhát và một số người thích giao du. |
And also we have this belief system right now that I call the new groupthink, which holds that all creativity and all productivity comes from a very oddly gregarious place. Và ngay lúc này chúng ta cũng có một hệ niềm tin mà tôi gọi là cách suy nghĩ mang tính cộng đồng, gây kìm hãm tính sáng tạo và tính sản xuất đến từ một nơi mang tính xã hội lạ thường. |
They are gregarious birds that do not migrate but move in family groups of up to 10. Chúng là chim sống thành bầy, không di trú nhưng di chuyển theo từng nhóm gia đình lên tới 10 con. |
Flirting should not be confused with being friendly or gregarious, without any amorous motive. Chúng ta không nên nhầm lẫn với việc thân thiện mà không có tình ý gì cả. |
This wall has not been erected to isolate the Witnesses from the rest of society, for Jehovah’s Witnesses are known for being gregarious, outgoing people. Bức tường này được dựng lên không phải để tách biệt Nhân-chứng với những người khác trong xã hội, vì Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng là thân thiện, thích giao du. |
The last thing is gregariousness. Điều cuối cùng là sự hoà thuận. |
The two enjoyed a close marriage, and Mrs. Fortabat's gregariousness and knowledge of four foreign languages made her a timely traveling companion in the industrialist's frequent business trips abroad; the marriage did suffer from a number of publicized infidelities, however. Hai người đã có một cuộc hôn nhân gần gũi, và sự hiểu biết về bốn ngôn ngữ nước ngoài của bà Fortabat khiến bà thành người bạn đồng hành kịp thời trong các chuyến công tác thường xuyên của chồng bà ra nước ngoài; Tuy nhiên, cuộc hôn nhân đã chịu một số lần ngoại tình bị báo chí công khai. |
Sociality is the degree to which individuals in an animal population tend to associate in social groups (gregariousness) and form cooperative societies. Tính xã hội là mức độ mà các cá thể trong một quần thể động vật có khuynh hướng liên kết thành các nhóm xã hội và hình thành các xã hội hợp tác. |
Tibetan antelope are gregarious, sometimes congregating in herds hundreds strong when moving between summer and winter pastures, although they are more usually found in much smaller groups, with no more than 20 individuals. Tây Tạng linh dương là thích giao du, đôi khi tụ tập trong các đàn hàng trăm khi chúng di chuyển giữa đồng cỏ mùa hè và mùa đông, mặc dù chúng thường thấy trong các nhóm nhỏ hơn nhiều, với không quá 20 cá thể. |
Although not everyone is by nature gregarious or expressive, being overly withdrawn can be damaging. Mặc dù không phải ai cũng thích tiếp xúc hay nói chuyện, nhưng sống thu mình lại có thể rất tai hại. |
We humans are gregarious by nature, so we cannot be truly happy if we isolate ourselves or if we are constantly in conflict with those around us. Bản năng tự nhiên của loài người là thích sống thành đoàn thể, thế nên chúng ta không thể nào có hạnh phúc thật nếu tự cô lập hoặc va chạm liên miên với người chung quanh. |
Although he was a friendly, gregarious man, it is striking to note that he valued solitude. Dù là người hòa đồng và thân thiện, Chúa Giê-su rất quý những giây phút được ở một mình. |
They also tend to be far more gregarious than other squirrels, and many live in colonies with complex social structures. Chúng cũng có xu hướng thích giao du hơn sóc khác, và nhiều con sống ở các thuộc địa với các cấu trúc xã hội phức tạp. |
This species is gregarious and usually occurs in small aggregations, but group size can be quite large on seaward and clear outer lagoon reefs, exceeding 75 individuals. Loài này sống thành đàn và thường tụ tập ở quy mô nhỏ, nhưng kích thước nhóm có thể khá lớn trên biển và rõ ràng bên ngoài đầm hô, vượt quá 75 cá thể. |
IF YOU met Diana,* you would find her to be an intelligent, friendly, and gregarious young woman. Duyên* là một cô gái thông minh, thân thiện và hòa đồng. |
In some areas of south-west England, deer, especially fallow deer due to their gregarious behaviour, have been implicated as possible maintenance hosts for transmission of bovine TB, a disease which in the UK in 2005 cost £90 million in attempts to eradicate. Trong một số lĩnh vực Tây Nam nước Anh, hươu , đặc biệt là hươu hoang dã do chúng thích giao du hành vi, đã được liên quan như một vật chủ tốt để truyền bệnh lao bò, một căn bệnh mà ở Anh vào năm 2005 chi phí £ 90 triệu trong nỗ lực tiêu diệt. |
The first thing to grasp about a modern replicator is that it is highly gregarious. Điều đầu tiên có thể nhận thấy về một thể tự sao hiện đại là nó có tính quy tụ cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gregarious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gregarious
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.