greyhound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greyhound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greyhound trong Tiếng Anh.

Từ greyhound trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó săn thỏ, tàu biển chạy nhanh, Greyhound. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greyhound

chó săn thỏ

verb

♫ With a body like a greyhound
♫Cơ thể hệt loài chó săn thỏ

tàu biển chạy nhanh

verb

Greyhound

verb (dog breed)

Money was put in a locker for me at a Greyhound station.
Tiền cho tôi được để trong tù đồ tại một ga ở Greyhound.

Xem thêm ví dụ

During the Siege of Calais, Greyhound and her sister Grafton provided naval gunfire support for the 30th Motor Brigade on 25 and 26 May.
Trong trận phong tỏa Calais, Greyhound đã cùng tàu chị em HMS Grafton bắn hải pháo hỗ trợ cho Lữ đoàn Bộ binh 30 (Anh) vào ngày 25-26 tháng 5.
As with horse racing, greyhound races often allow the public to bet on the outcome.
Giống như đua ngựa, đua chó săn thường cho phép công chúng để đặt cược vào kết quả.
The running track was used for dirt track racing between 1928 and 1932, greyhound racing from 1933 to 1968, and Midget car racing in 1948.
Đường chạy quanh sân từng diễn ra cuộc đua ô tô từ năm 1928 tới 1932, đua chó từ 1933 tới 1968, và đua xe cỡ nhỏ năm 1948.
In popular literature it denotes the prick-eared, leggy dog with a curled tail from the early Egyptian age, but it was also used with reference to the lop-eared "saluki/sloughi" type; it was one of several types of dogs in Ancient Egypt, particularly the latter type had an appearance most similar to that of a greyhound.
Trong các tài liệu phổ biến, nó biểu thị con chó có đôi tai nhọn, chân dài với một cái đuôi cong từ thời Tiền Ai Cập, nhưng nó cũng được sử dụng với tham chiếu đến loại chó tai rủ “saluki / sloughi”, nó là một trong nhiều loại chó ở Ai Cập cổ đại, đặc biệt là loại thứ hai có vẻ ngoài giống với loài chó săn nhất.
Greyhound, this is Trap One, no sign of the hostile.
Greyhound, đây là Trap One, không có dấu hiệu của kẻ thù.
Ballynennan Moon was a famous racing greyhound during World War II.
Ballynennan Moon là một chú chó đua thuộc giống Greyhound nổi tiếng trong Thế chiến II.
Money was put in a locker for me at a Greyhound station.
Tiền cho tôi được để trong tù đồ tại một ga ở Greyhound.
You can't stop a man who's jumped 36 Greyhounds end-to-end.
Cô không thể ngăn người đã nhảy qua 36 chiếc Greyhounds
Greyhound participated in Operation Excess in January 1941 and then sank the Italian submarine Neghelli on 19 January while escorting a convoy to Piraeus.
Greyhound tham gia Chiến dịch Excess vào tháng 1 năm 1941, rồi đánh chìm tàu ngầm Ý Neghelli vào ngày 19 tháng 1 đang khi hộ tống một đoàn tàu vận tải đi Piraeus.
The Macchi C.205 (also known as MC.205, "MC" standing for "Macchi Castoldi") Veltro (Italian: Greyhound) was an Italian World War II fighter aircraft built by the Aeronautica Macchi.
Macchi C.205 (còn được gọi là MC.205, "MC" có nghĩa là "Macchi Castoldi") Veltro (tiếng Ý: Chó săn) là một loại máy bay tiêm kích trong Chiến tranh thế giới II của Ý, do hãng Aeronautica Macchi chế tạo.
At some point the Talbots were crossed with Greyhounds to give them an extra turn of speed, but they remained comparatively slow dogs that relied more on their nose than speed in the chase.
Tại một số thời điểm, Talbot đã được lai với chó săn thỏ với mục đích vải thiện tốc độ cho chúng, nhưng chúng vẫn là những con chó tương đối chậm mà dựa vào khứu giác nhiều hơn tốc độ trong cuộc săn đuổi.
In an address to the Hitler Youth, Adolf Hitler stated "In our eyes, the German boy of the future must be slim and slender, as fast as a greyhound, tough as leather and hard as Krupp steel" („... der deutsche Junge der Zukunft muß schlank und rank sein, flink wie Windhunde, zäh wie Leder und hart wie Kruppstahl.")
Trong bài nói chuyện với các thanh niên Hitler , Adolf Hitler đã nói "Trong mắt chúng tôi, cậu bé Đức trong tương lai phải mỏng và thon thả, nhanh như Greyhound, dai như da và cứng như thép Krupp" ( “... der Deutsche Junge der Zukunft muß schlank und xếp hạng sein, flink wie Windhunde, zäh wie Leder und hart wie Kruppstahl. " ) Krupp Industries sử dụng lao động được cưỡng bức bởi chế độ Đức Quốc xã từ khắp châu Âu.
A bomb struck HMS Warspite and the destroyer HMS Greyhound was sunk.
Một trái bom đã rơi trúng tàu HMS Warspite và sau đó khu trục hạm Greyhound cũng bị bắn chìm.
Some of the most well known types of animal racing may be, Horse racing, Dog racing (Greyhound racing), Pigeon racing, Camel racing, and (even Mule racing which mainly takes place in some parts of California etc,) as well as many more.
Một số loại đua động vật nổi tiếng nhất có thể là đua ngựa, đua chó (đua chó Greyhound), đua bồ câu, đua lạc đà, và (kể cả đua la chủ yếu diễn ra ở một số vùng của California) cũng như nhiều hơn.
Galgos have a very similar nature to Greyhounds.
Galgo có bản chất tương tự như loài Greyhound.
Greyhound remained in the Vestfjord when the five ships of the 2nd Destroyer Flotilla sailed into the Ofotfjord on 10 April to engage the German ships that had transported the invasion force to Narvik.
Greyhound tiếp tục ở lại Vestfjord khi năm tàu chiến thuộc Chi hạm đội Khu trục 2 tiến vào Ofotfjord vào ngày 10 tháng 4 và đụng độ với các tàu chiến Đức vốn đã đưa lực lượng xâm chiếm đến Narvik.
Greyhound racing, a popular form of animal racing, dates back to the 1800s in the United States, after the dogs were brought over from Europe to help control the hare population.
Đua chó Greyhound một hình thức phổ biến của đua thú, ngày trở lại những năm 1800 tại Hoa Kỳ, sau khi những con chó đã được đưa từ châu Âu để giúp kiểm soát số lượng thỏ.
It was replaced by a similar version of the Northrop Grumman E-2 Hawkeye, the Grumman C-2 Greyhound.
Nó bị thay thế bởi một phiên bản tương tự như Northrop Grumman E-2 Hawkeye là Grumman C-2 Greyhound.
On 30 May 1941, in a letter to the First Sea Lord, Sir Dudley Pound, Admiral Cunningham wrote, "The sending back of Gloucester and Fiji to HMS Greyhound was another grave error and cost us those two ships.
Vào ngày 30 tháng 5 năm 1941, trong một lá thư gửi cho Thứ trưởng Hải quân Anh Sir Dudley Pound, Đô đốc Cunningham đã viết: "Việc gửi Gloucester và Fiji quay trở lại giúp đỡ Greyhound là một sai lầm nghiêm trọng khác và đã khiến chúng ta mất hai chiếc đó.
Would we see 544 Greyhound bus drivers?
Liệu chúng ta có thấy điều tương tự xảy ra với 544 lái xe buýt đường dài?
Three main types of dogs are shown in Ancient Egypt, these being the pariah dog, the greyhound-like dog and a molosser-type dog.
Ba loại chó chính được nhìn thấy ở Ai Cập cổ đại, đây là loài chó pariah, chó giống chó săn và một con chó kiểu lùn.
A greyhound is a racing dog.
Giống greyhoundgiống chó đua.
Let's drive through, we're the greyhounds.
Chạy thẳng đến đó luôn đi, chúng ta là Greyhounds mà.
Whippets were originally greyhounds that were deemed unsuitable for hunting because of their size.
Ban đầu, Whippets được coi là không phù hợp để săn bắn vì kích thước của chúng khá nhỏ.
The prince was interested in horses and horsebreeding, and became a good rider; he also liked dogs, in particular greyhounds.
Hoàng tử thích thú với ngựa và nhân giống ngựa, và thực sự là một tay cưỡi ngựa giỏi; ông cũng thích chó, đặc biệt là giống Greyhound.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greyhound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.