habilitación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habilitación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habilitación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ habilitación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Habilitation à diriger les recherches. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habilitación
Habilitation à diriger les recherchesnoun |
Xem thêm ví dụ
Después de completar su formación clínica y habilitación en la prominente escuela de medicina y hospital de enseñanza Charité de Berlín en 1886, Ehrlich viajó a Egipto y otros países en 1888 y 1889, en parte para curar un caso de tuberculosis que había contraído en el laboratorio. Sau khi hoàn thành chương trình giáo dục tại trường y khoa Charité nổi tiếng và hoàn thành việc giảng dạy bệnh viện ở Berlin vào năm 1886, Ehrlich đã đi đến Ai Cập và các nước khác vào năm 1888 và 1889, một phần để chữa bệnh cho những bệnh nhân mắc bệnh lao. |
Al fijar precios de varios tamaños, las reglas de habilitación, de bloqueo y de estilo de anuncio funcionan de forma distinta: Tính năng đặt giá nhiều kích thước hoạt động khác với quy tắc chọn tham gia, chặn và kiểu quảng cáo. |
Tras su habilitación como profesor en 1913, se convirtió en asistente de Otto Hönigschmid en la Universidad Carolina de Praga. Sau khi dạt được habilitation năm 1913 ông trở thành phụ tá của Otto Hönigschmid ở Đại học Karlova tại Praha. |
Habilitaciones vencidas. Các giấy phép kinh doanh hết hạn. |
En el caso de los valores de configuración que se aplican a todas las instancias y versiones de la aplicación, establezca el activador de habilitación en el valor "Siempre" predefinido. Đối với các giá trị cấu hình áp dụng cho tất cả phiên bản ứng dụng của bạn, đặt trình kích hoạt được bật của bạn thành giá trị Always đã xác định trước. |
En 1928 Heitler fue ayudante de Max Born, en la Universidad de Gotinga, en la que obtuvo su habilitación en 1929. Walter Heitler trở thành trợ lý của Born năm 1928 và dưới sự hướng dẫn của Born hoàn thành Habilitation năm 1929. |
Estos dispositivos se suministrarán con optimizaciones de la plataforma diseñadas para reducir el uso de datos móviles (incluida la habilitación del modo Ahorro de datos de forma predeterminada) y un conjunto especial de servicios móviles de Google diseñados para reducir el uso de recursos y ancho de banda. Các thiết bị này sẽ đi kèm với những tối ưu về nền tảng được thiết kế để tiết kiệm dung lượng dữ liệu di động (bao gồm cả việc mặc định bật chế độ Data Saver), và một bộ ứng dụng Google Mobile Services đặc biệt được thiết kế để sử dụng ít tài nguyên hơn và ít băng thông hơn (ví dụ như YouTube Go). |
Cree las reglas necesarias en la asignación de precios, bloqueo y habilitación conforme al entorno de su ordenador. Tạo quy tắc cần thiết để định giá, chặn và chọn tham gia cho phù hợp với môi trường máy tính để bàn. |
En 1903 obtuvo su habilitación. Ông được habilitation năm 1908. |
Habilita la ejecución de guiones escritos en Java que pueden estar en las páginas HTML. Tenga en cuenta que, como ocurre con cualquier otro navegador, la habilitación de los contenidos activos puede convertirse en un problema de seguridad HIệu lực thực hiện tập lệnh được ghi bằng Java mà có thể được chứa trong trang HTML. Ghi chú rằng, như đối với bất kỳ trình duyệt Mạng, sự bật chạy nội dung hoạt động có thể là vấn đề bảo mật |
En 1666 publicó su primer libro y también su tesis de habilitación, Disertación acerca del arte combinatorio. Vào năm 1666 (20 tuổi), ông xuất bản cuốn sách đầu tiên của ông, cũng là luận án habilitation của ông về triết học, De Arte Combinatoria (Về nghệ thuật tổ hợp). |
Su examen oral tuvo lugar a finales de mayo, y su lección de habilitación fue pronunciada con éxito en junio. Cuộc thuyết trình của bà diễn ra vào cuối tháng 5 và bài giảng habilitation diễn ra thành công vào tháng 6. |
En 1919 la Universidad de Gotinga permitió a Noether optar a su habilitación (capacidad de ejercer como profesora). Năm 1919 Đại học Göttingen cho phép Noether viết luận án habilitation (luận án sau tiến sĩ). |
Hay cinco tipos de reglas que se pueden utilizar para gestionar el inventario: reglas de precios de la subasta abierta, reglas de bloqueo, reglas de habilitación, reglas de estilo de anuncio y canales. Có 5 loại quy tắc mà bạn có thể sử dụng để quản lý khoảng không quảng cáo của mình: quy tắc đặt giá trong phiên đấu giá mở, quy tắc chặn, quy tắc chọn tham gia, quy tắc kiểu quảng cáo và kênh. |
¿Quiere darme su nivel de habilitación? tôi cần anh cho tôi biết cấp độ an ninh của anh? |
Ahora, una de las causas de nulidad de una patente es la falta de habilitación. Bây giờ, một trong những căn cứ để loại bỏ hiệu lực bằng sáng chế đều thiếu khả năng. |
Además, tenga en cuenta que la habilitación de tecnología publicitaria solo se aplica a las transacciones indirectas, a first look, a los antiguos acuerdos privados y a las subastas abiertas y privadas. Ngoài ra, xin lưu ý rằng việc chọn tham gia công nghệ quảng cáo chỉ áp dụng cho giao dịch gián tiếp hoặc Cái nhìn đầu tiên, phiên đấu giá mở, đấu giá kín và giao dịch riêng tư cũ. |
En 1978 recibió su doctorado en matemática y en 1981 obtuvo la venia legendi (Habilitación) en matemática, también en la Universidad de Münster. Năm 1978 ông nhận bằng tiến sĩ toán học và vào năm 1981 ông nhận được chức danh venia legendi (Habilitation) trong toán học, cả hai đều ở đại học Münster. |
Ten en cuenta que los vídeos insertados contarán con la misma configuración de habilitación de anuncios que los vídeos de youtube.com. Lưu ý rằng video nhúng sẽ tôn trọng cài đặt cho phép quảng cáo giống như video trên youtube.com. |
El Cuerpo Gobernante de la clase del esclavo ungido y de sus millones de compañeros de las otras ovejas ha experimentado habilitación progresiva en atender su puesto de superintendencia. Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của lớp người đầy tớ được xức dầu và hằng triệu bạn đồng hành của họ thuộc các chiên khác đã dần dần được trang bị để đảm đang chức vụ giám thị. |
Si es administrador de un grupo de G Suite, puede indicar el nombre de su grupo de G Suite de Google a su representante como parte del proceso de habilitación de la función. Nếu là quản trị viên của một nhóm hiện có trên G Suite, thì bạn có thể cung cấp tên của nhóm Google G Suite cho người đại diện của mình trong quy trình kích hoạt tính năng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habilitación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới habilitación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.